1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1. Các khối kiến thức
Khối kiến thức |
S ố tín chỉ |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
8 |
13.33 |
8 TC |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
16 |
70.00 |
42 TC |
Cơ sở ngành |
12 |
|||
Chuyên ngành |
14 |
|||
Tốt nghiệp |
Khóa luận hoặc các chuyên đề tốt nghiệp |
10 |
16.67 |
10 TC |
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
60 |
100 |
Lưu ý: Các khối kiến thức không trình bày Giáo dục quốc phòng.
1.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng: 08 tín chỉ (không tính các học phần Giáo dục quốc phòng vào điểm trung bình chung tích lũy).
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
2. |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
Giáo dục quốc phòng. Không tính vào điểm TBTL |
|||||
1. |
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
1.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 16 tín chỉ, gồm các môn học trong bảng sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
2. |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
3. |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
4. |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
Tổng số tín chỉ |
16 |
1.3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng 12 tín chỉ, gồm các môn học trong bản sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE103 |
Quản lý thông tin |
4 |
3 |
1 |
2. |
IE104 |
Internet và công nghệ Web |
4 |
3 |
1 |
3. |
IE105 |
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin |
4 |
3 |
1 |
Tổng số tín chỉ |
12 |
1.3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành
Sinh viên được chọn môn học chuyên ngành tự do sao chotổng số tín chỉ ³ 14 và sinh viên được học các môn học thuộc danh mục 4.3.3.5 tích lũy không quá 10 tín chỉ.
Bao gồm 4 hướng có vai trò như nhau, trong đó có một số môn thuộc 1 hướng sẽ được gom cụm.
1.3.3.1. Hướng ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động doanh nghiệp
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE201 |
Xử lý dữ liệu thống kê |
3 |
3 |
0 |
2. |
IE212 |
Công nghệ Dữ liệu lớn |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS217 |
Kho dữ liệu và OLAP |
3 |
3 |
0 |
4. |
IS254 |
Hệ hỗ trợ ra quyết định |
3 |
3 |
0 |
5. |
IE221 |
Kỹ thuật lập trình Python |
4 |
3 |
1 |
6. |
IE224 |
Phân tích dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
7. |
IE309 |
Thực tập doanh nghiệp |
2 |
2 |
0 |
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn |
1.3.3.2. Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động doanh nghiệp
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE202 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
2. |
IE203 |
Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS208 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
4 |
3 |
1 |
4. |
IS336 |
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
4 |
3 |
1 |
5. |
IE301 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
3 |
3 |
0 |
6. |
IE302 |
Kiến trúc và tích hợp hệ thống |
3 |
3 |
0 |
7. |
IE102 |
Các công nghệ nền |
3 |
2 |
1 |
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn |
1.1.1.1.1.
1.3.3.3. Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE204 |
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) |
4 |
3 |
1 |
2. |
IE213 |
Kỹ thuật phát triển hệ thống Web |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS353 |
Mạng xã hội |
3 |
3 |
0 |
4. |
IS334 |
Thương mại điện tử |
3 |
3 |
0 |
5. |
IE303 |
Công nghệ Java |
4 |
3 |
1 |
6. |
IE307 |
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
4 |
3 |
1 |
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn |
1.3.3.4. Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên – Môi trường, Địa lý, ...
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IS251 |
Nhập môn hệ thống thông tin địa lý |
4 |
3 |
1 |
2. |
IS352 |
Hệ cơ sở dữ liệu không gian |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS351 |
Phân tích không gian |
4 |
3 |
1 |
4. |
IE205 |
Xử lý ảnh vệ tinh |
3 |
3 |
0 |
5. |
IE304 |
Hệ thống định vị toàn cầu |
3 |
3 |
0 |
6. |
IE305 |
Tin học môi trường |
2 |
2 |
0 |
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn |
1.3.3.5. Danh sách một số môn được đề xuất chọn lựa thuộc các Khoa khác
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Ghi chú |
1. |
NT213 |
Bảo mật web và ứng dụng |
3 |
2 |
1 |
|
2. |
SE108 |
Kiểm chứng phần mềm |
3 |
2 |
1 |
|
3. |
SE401 |
Mẫu thiết kế |
3 |
0 |
0 |
1.4. Khối kiến thức tốt nghiệp
Sinh viên phải chọn một trong hai hình thức sau để hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp:
Hình thức 1: Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).
Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế cho khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
1.4.1. Khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE505 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
1.4.2. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
Bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, SV phải tích lũy tối thiểu 10 TC. SV có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được Bộ môn quy định từ danh sách 4.3.3. Hoặc, sinh viên tự chọn các môn học trong bảng sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE401 |
Tin-Sinh học |
3 |
3 |
0 |
2. |
IE402 |
Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều |
4 |
3 |
1 |
3. |
IE403 |
Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội |
3 |
3 |
0 |
4. |
IE405 |
Công nghệ phân tích dữ liệu lớn |
4 |
3 |
1 |
5. |
IE406 |
Nhập môn ẩn thông tin và ứng dụng |
3 |
3 |
0 |
Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa/ Bộ môn |
2. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN
Kế hoạch giảng dạy mẫu được áp dụng cho kế hoạch học theo chuyên ngành có định hướng và tích lũy tín chỉ để tốt nghiệp.
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 1 |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
|
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
IE103 |
Quản lý thông tin |
4 |
3 |
1 |
|
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
Tính riêng |
|||
|
Tổng số tín chỉ HK1 |
16 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 2 |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
|
IE104 |
Internet và công nghệ Web |
4 |
3 |
1 |
|
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
|
|
Tổng số tín chỉ HK2 |
16 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
Học kỳ 3 |
IE105 |
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin |
4 |
3 |
1 |
|
Các môn học chuyên ngành(*) |
≥ 14 |
|||||
Tổng số tín chỉ HK3 |
≥ 18 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 4 |
Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức |
||||
IE505 |
Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
10 |
|
Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp |
≥ 10 |
|
|
||
|
Tổng số tín chỉ HK4 |
10 |
0 |
10 |
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
≥ 60 |
|
|
Ghi chú: Các môn học chuyên ngành được hướng dẫn tại mục 4.3.3
3. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Để được công nhận tốt nghiệp “Cử nhân ngành Công nghệ Thông tin”, sinh viên phải thỏa tích lũy tối thiểu 60 tín chỉ như đã mô tả ở mục 4 (Chương trình Đào tạo). Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng các quy định của trường Đại học Công nghệ Thông tin.