- 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
-
Chương trình Cử nhân Công nghệ Thông tin đào tạo những cử nhân ngành Công nghệ thông tin nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên môn sâu về công nghệ thông tin (CNTT); đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội; có năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực CNTT. CTĐT định hướng đến việc giúp người học hoàn thiện các kiến thức, kỹ năng đạt trình độ cử nhân từ cấp độ cao đẳng.
Bên cạnh đó, trên cơ sở các kiến thức được trang bị ở trình độ đại học, người học có đủ năng lực từng bước hoàn thiện khả năng độc lập nghiên cứu, tự bồi dưỡng và tiếp tục lên học các trình độ cao hơn.
- 2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
-
2.1. Các khối kiến thức
Khối kiến thức
S ố tín chỉ
Tỷ lệ (%)
Ghi chú
Khối kiến thức giáo dục đại cương
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
8
13.33
8 TC
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Cơ sở nhóm ngành
16
70.00
42 TC
Cơ sở ngành
12
Chuyên ngành
14
Tốt nghiệp
Khóa luận hoặc các chuyên đề tốt nghiệp
10
16.67
10 TC
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa
60
100
Lưu ý: Các khối kiến thức không trình bày Giáo dục quốc phòng.
2.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng: 08 tín chỉ (không tính các học phần Giáo dục quốc phòng vào điểm trung bình chung tích lũy).
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1.
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
2.
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
Giáo dục quốc phòng. Không tính vào điểm TBTL
1.
ME001
Giáo dục quốc phòng
2.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
2.3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 16 tín chỉ, gồm các môn học trong bảng sau:
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1.
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
2.
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
3.
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
4.
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
Tổng số tín chỉ
16
2.3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng 12 tín chỉ, gồm các môn học trong bản sau:
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1.
IE103
Quản lý thông tin
4
3
1
2.
IE104
Internet và công nghệ Web
4
3
1
3.
IE105
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin
4
3
1
Tổng số tín chỉ
12
2.3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành
Sinh viên được chọn môn học chuyên ngành tự do sao chotổng số tín chỉ ³ 14 và sinh viên được học các môn học thuộc danh mục 4.3.3.5 tích lũy không quá 10 tín chỉ.
Bao gồm 4 hướng có vai trò như nhau, trong đó có một số môn thuộc 1 hướng sẽ được gom cụm.
2.3.3.1. Hướng ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động doanh nghiệp
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
IE201
Xử lý dữ liệu thống kê
3
3
0
2.
IE212
Công nghệ Dữ liệu lớn
4
3
1
3.
IS217
Kho dữ liệu và OLAP
3
3
0
4.
IS254
Hệ hỗ trợ ra quyết định
3
3
0
5.
IE221
Kỹ thuật lập trình Python
4
3
1
6.
IE224
Phân tích dữ liệu
4
3
1
7.
IE309
Thực tập doanh nghiệp
2
2
0
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa
2.3.3.2. Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động doanh nghiệp
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
IE202
Quản trị doanh nghiệp
3
3
0
2.
IE203
Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ
4
3
1
3.
IS208
Quản lý dự án công nghệ thông tin
4
3
1
4.
IS336
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
4
3
1
5.
IE301
Quản trị quan hệ khách hàng
3
3
0
6.
IE302
Kiến trúc và tích hợp hệ thống
3
3
0
7.
IE102
Các công nghệ nền
3
2
1
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa
2.3.3.3. Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
IE204
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)
4
3
1
2.
IE213
Kỹ thuật phát triển hệ thống Web
4
3
1
3.
IS353
Mạng xã hội
3
3
0
4.
IS334
Thương mại điện tử
3
3
0
5.
IE303
Công nghệ Java
4
3
1
6.
IE307
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động
4
3
1
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa
2.3.3.4. Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên – Môi trường, Địa lý, ...
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
IS251
Nhập môn hệ thống thông tin địa lý
4
3
1
2.
IS352
Hệ cơ sở dữ liệu không gian
4
3
1
3.
IS351
Phân tích không gian
4
3
1
4.
IE205
Xử lý ảnh vệ tinh
3
3
0
5.
IE304
Hệ thống định vị toàn cầu
3
3
0
6.
IE305
Tin học môi trường
2
2
0
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa
2.3.3.5. Danh sách một số môn được đề xuất chọn lựa thuộc các Khoa khác
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
Ghi chú
1.
NT213
Bảo mật web và ứng dụng
3
2
1
2.
SE108
Kiểm chứng phần mềm
3
2
1
3.
SE401
Mẫu thiết kế
3
0
0
2.4. Khối kiến thức tốt nghiệp
Sinh viên phải chọn một trong hai hình thức sau để hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp:
Hình thức 1: Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).
Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế cho khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
2.4.1. Khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1.
IE505
Khóa luận tốt nghiệp
10
10
0
2.4.2. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
Bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, SV phải tích lũy tối thiểu 10 TC. SV có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được Bộ môn quy định từ danh sách 4.3.3. Hoặc, sinh viên tự chọn các môn học trong bảng sau:
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1.
IE401
Tin-Sinh học
3
3
0
2.
IE402
Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều
4
3
1
3.
IE403
Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội
3
3
0
4.
IE405
Công nghệ phân tích dữ liệu lớn
4
3
1
5.
IE406
Nhập môn ẩn thông tin và ứng dụng
3
3
0
Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa
- 3. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN
-
Kế hoạch giảng dạy mẫu được áp dụng cho kế hoạch học theo chuyên ngành có định hướng và tích lũy tín chỉ để tốt nghiệp.
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ 1
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
IE103
Quản lý thông tin
4
3
1
ME001
Giáo dục quốc phòng
Tính riêng
Tổng số tín chỉ HK1
16
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ 2
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
IE104
Internet và công nghệ Web
4
3
1
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
Tổng số tín chỉ HK2
16
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ
3
IE105
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin
4
3
1
Các môn học chuyên ngành(*)
≥ 14
Tổng số tín chỉ HK3
≥ 18
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ
4
Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức
IE505
Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp
10
0
10
Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp
≥ 10
Tổng số tín chỉ HK4
10
0
10
Tổng số tín chỉ toàn khóa
≥ 60
Ghi chú: Các môn học chuyên ngành được hướng dẫn tại mục 4.3.3
- 4. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
-
Để được công nhận tốt nghiệp “Cử nhân ngành Công nghệ Thông tin”, sinh viên phải thỏa tích lũy tối thiểu 60 tín chỉ như đã mô tả ở mục 4 (Chương trình Đào tạo). Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng các quy định của trường Đại học Công nghệ Thông tin.