1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1. Các khối kiến thức
Khối kiến thức |
Tổng số tín chỉ |
Ghi chú |
||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
Tin học |
4 |
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
25 |
||
Cơ sở ngành |
19 |
Gồm 6 môn học |
||
Chuyên ngành |
Tự chọn có định hướng |
14 |
Tích lũy tối thiểu 24 tín chỉ |
|
Tự chọn tự do( *) |
10 |
|||
Tốt nghiệp |
Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp |
2 |
||
Khóa luận tốt nghiệp hoặc 3 môn chuyên đề thay thế |
≥ 10 |
|||
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
≥ 84 |
Sinh viên có thể tích luỹ nhiều hơn 84 tín chỉ |
Lưu ý:
( *) Sinh viên có thể chọn học các môn học trong các CTĐT đại học ngành khác tại trường và CTĐT sau đại học ngành CNTT để tích lũy tín chỉ.
Sinh viên có thể chọn các môn học thuộc văn bằng thứ nhất được xem là tương đương với các môn nằm trong phụ lục CTĐT này để xét miễn giảm, nhưng tối đa 10 tín chỉ.
1.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 04 tín chỉ.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
1.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 25 tín chỉ, gồm các môn học sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
2. |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
3. |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
4. |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
5. |
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
6. |
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
7. |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
Tổng số tín chỉ |
25 |
1.3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng 19 tín chỉ, gồm 5 môn học sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE101 |
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin |
3 |
2 |
1 |
2. |
IE103 |
Quản lý thông tin |
4 |
3 |
1 |
3. |
IE104 |
Internet và công nghệ Web |
4 |
3 |
1 |
4. |
IE105 |
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin |
4 |
3 |
1 |
5. |
IE106 |
Thiết kế giao diện người dùng |
4 |
3 |
1 |
Tổng số tín chỉ |
19 |
1.3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành
Ø Nhóm các môn học chuyên ngành gồm 2 loại:
- Nhóm các môn học chuyên ngành bắt buộc (tự chọn có định hướng), gồm 04 định hướng sau:
+ Hướng 1: Ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động trong doanh nghiệp.
+ Hướng 2: Ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động trong doanh nghiệp.
+ Hướng 3: Ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web.
+ Hướng 4: Ứng dụng CNTT vào Tài nguyên - Môi trường, Địa lý, …
- Nhóm các môn học chuyên ngành tự chọn: các môn học được trình bày chi tiết trong mục [4.3.3.2].
Ø Mô tả cách chọn học các môn học chuyên ngành:
Có 2 cách lựa chọn:
- Cách 1: Nếu muốn tốt nghiệp theo chuyên ngành hướng tự do, ngành “Công Nghệ Thông Tin” thì được chọn các môn học thuộc danh mục hoặc [4.3.3.1.1], hoặc [4.3.3.1.2], hoặc [4.3.3.1.3], hoặc [4.3.3.1.4], hoặc [4.3.3.2] hoặc bất cứ môn học nào thuộc các Khoa khác nằm ngoài danh sách môn học trong CTĐT này (chọn không quá 12 tín chỉ) sao cho tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu là 24.
- Cách 2: Nếu muốn tốt nghiệp theo chuyên ngành có định hướng, thì:
+ Bước 1: Chọn 1 trong 4 hướng tự chọn được trình bày tại mục [4.3.3.1.1], [4.3.3.1.2], [4.3.3.1.3], [4.3.3.1.4], học 4 môn thuộc hướng đã chọn, tích lũy A tín chỉ.
+ Bước 2: Chọn môn học tự chọn tự do sao cho tích lũy tối thiểu B tín chỉ. Cách chọn: ngoài các môn thuộc hướng đã chọn, sinh viên có thể chọn các môn thuộc 3 hướng còn lại làm môn tự chọn tự do, hoặc chọn các môn học tự chọn tại mục [4.3.3.2], hoặc chọn bất cứ môn học nào thuộc các Khoa khác nằm ngoài danh sách môn học trong CTĐT này( chọn không quá 12 tín chỉ).
+ Tổng số tín chỉ chọn trong Bước 1 và Bước 2 thỏa công thức:A + B ≥ 24
1.3.3.1. Nhóm các môn học chuyên ngành
1.3.3.1.1. Hướng ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động doanh nghiệp
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE201 |
Xử lý dữ liệu thống kê |
3 |
3 |
0 |
2. |
IE212 |
Công nghệ Dữ liệu lớn |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS217 |
Kho dữ liệu và OLAP |
3 |
3 |
0 |
4. |
IS254 |
Hệ hỗ trợ ra quyết định |
4 |
3 |
1 |
Tổng số tín chỉ |
14 |
1.3.3.1.2. Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động doanh nghiệp
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE202 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
2. |
IE203 |
Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS208 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
4 |
3 |
1 |
4. |
IS336 |
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
4 |
3 |
1 |
Tổng số tín chỉ |
15 |
1.3.3.1.3. Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE204 |
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) |
4 |
3 |
1 |
2. |
IE213 |
Kỹ thuật phát triển hệ thống Web |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS353 |
Mạng xã hội |
3 |
3 |
0 |
4. |
IS334 |
Thương mại điện tử |
3 |
3 |
0 |
Tổng số tín chỉ |
14 |
1.3.3.1.4. Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên - Môi trường, Địa lý, …
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IS251 |
Nhập môn hệ thống thông tin địa lý |
4 |
3 |
1 |
2. |
IS352 |
Hệ cơ sở dữ liệu không gian |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS351 |
Phân tích không gian |
4 |
3 |
1 |
4. |
IE205 |
Xử lý ảnh vệ tinh |
3 |
3 |
0 |
Tổng số tín chỉ |
15 |
1.3.3.2. Nhóm các môn hỉnhianng g
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Ghi chú |
1. |
IE301 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
3 |
3 |
0 |
|
2. |
IE302 |
Kiến trúc và tích hợp hệ thống |
3 |
3 |
0 |
|
3. |
IE303 |
Công nghệ Java |
4 |
3 |
1 |
|
4. |
IE304 |
Hệ thống định vị toàn cầu |
3 |
3 |
0 |
|
5. |
IE305 |
Tin học môi trường |
2 |
2 |
0 |
|
6. |
IE102 |
Các công nghệ nền |
3 |
2 |
1 |
|
7. |
IE307 |
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
4 |
3 |
1 |
|
8. |
IE309 |
Thực tập doanh nghiệp (*) |
2 |
2 |
0 |
|
9. |
Và các môn học khác của Khoa/ Bộ môn khác ( **) |
( *)Lưu ý: Thực tập doanh nghiệplà học phần tự chọn. Sinh viên đăng ký thực tập theo kế hoạch của đơn vị đào tạo.
( **)Danh sách một số môn được đề xuất chọn lựa thuộc các Khoa khác:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Ghi chú |
1. |
NT213 |
Bảo mật web và ứng dụng |
3 |
2 |
1 |
|
2. |
SE108 |
Kiểm chứng phần mềm |
3 |
2 |
1 |
|
3. |
SE401 |
Mẫu thiết kế |
3 |
0 |
0 |
1.4. Khối kiến thức tốt nghiệp
Sinh viên phải học môn Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp (2 tín chỉ) và chọn một trong hai hình thức sau để hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp:
- Hình thức 1: Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).
- Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế cho khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
1.4.1. Đình thức 2: Học các môn
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE206 |
Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp |
2 |
0 |
2 |
1.4.2. Khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE505 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
1.4.3. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
Bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, SV phải tích lũy tối thiểu 10 TC. SV có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được Bộ môn quy định từ danh sách [4.3.3.2]. Hoặc, SVtự chọn các môn học trong bảng sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE401 |
Tin-Sinh học |
3 |
3 |
0 |
2. |
IE402 |
Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều |
3 |
2 |
1 |
3. |
IE403 |
Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội |
3 |
3 |
0 |
4. |
IE405 |
Công nghệ phân tích dữ liệu lớn |
4 |
3 |
1 |
5. |
IS402 |
Điện toán đám mây |
3 |
3 |
0 |
Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa/ Bộ môn |
2. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Kế hoạch giảng dạy mẫu được áp dụng cho kế hoạch học theo chuyên ngành có định hướng và tích lũy tính chỉ để tốt nghiệp. Điều kiện cần để sinh viên nhận học bổng khuyến khích học tập là tối thiểu 14 tín chỉ.
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 1 |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
|
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
|
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
|
|
Tổng số tín chỉ HK1 |
14 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 2 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
|
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
|
|
Tổng số tín chỉ HK3 |
15 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 3 |
IE101 |
Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin |
3 |
2 |
1 |
IE103 |
Quản lý thông tin |
4 |
3 |
1 |
|
IE104 |
Internet và công nghệ Web |
4 |
3 |
1 |
|
IE106 |
Thiết kế giao diện người dùng |
4 |
3 |
1 |
|
|
Tổng số tín chỉ HK4 |
15 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
Học kỳ 4 |
IE105 |
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin |
4 |
3 |
1 |
|
Chọn 3/4 môn tự chọn có định hướng |
≥ 10 |
|||||
Tổng số tín chỉ HK6 |
≥ 14 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
|
Chọn 1/4 môn tự chọn có định hướng |
4 |
||||
Học kỳ 5 |
IE206 |
Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp |
2 |
0 |
2 |
|
Môn học tự chọn tự do (*). |
≥ 10 |
|||||
|
Tổng số tín chỉ HK7 |
≥ 16 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 6 |
Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức |
||||
IE505 |
Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
10 |
|
Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp |
≥ 10 |
|
|
||
|
Tổng số tín chỉ HK8 |
10 |
0 |
10 |
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
≥ 84 |
|
|
Ghi chú: Cách chọn Môn học tự chọn (*) được hướng dẫn tại mục [4.3.3]/Cách 2.
3. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Để được công nhận tốt nghiệp, sinh viên phải thỏa tích lũy tối thiểu 60 tín chỉ như đã mô tả ở mục 4 (Chương trình Đào tạo), đồng thời thỏa các điều kiện đạt năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 của Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam (kỹ năng nghe nói, đọc hiểu tài liệu, viết khá tốt tiếng Anh).
Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng: “ Cử nhân Văn bằng Đại học thứ 2 - Chương trình từ xa qua mạng ”.