- 1. Chương trình đào tạo
-
1.1 Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
o Tiếng Việt: Trí tuệ nhân tạo
o Tiếng Anh: Artificial Intelligence
- Mã ngành đào tạo: 7480107
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Từ xa
- Thời gian đào tạo:
o 3.5 năm (7 học kỳ chính) dành cho hệ Cử nhân văn bằng thứ nhất (VB1).
o 2.5 năm (5 học kỳ chính) dành cho hệ Cử nhân văn bằng thứ hai (VB2).
o 2.0 năm (4 học kỳ chính) dành cho hệ Cử nhân liên thông đại học(LTĐH).
- Số tín chỉ:
o Cử nhân văn bằng 1: Tối thiểu 128 tín chỉ
o Cử nhân văn bằng 2: Tối thiểu 79 tín chỉ
o Cử nhân liên thông: Tối thiểu 55 tín chỉ
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
o Tiếng Việt: Cử nhân Trí tuệ nhân tạo
o Tiếng Anh: Bachelor of Science in Artificial Intelligence
- Nơi đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM.
1.2 Mục tiêu đào tạo
1.2.1 Mục tiêu chung
- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về Trí tuệ nhân tạo.
- Chương trình trang bị cho người học nền tảng kiến thức vững vàng kết hợp cùng kiến thức chuyên sâu cập nhật, hiện đại về Trí tuệ nhân tạo. Người học hiểu và có khả năng làm chủ, vận dụng sáng tạo các thành tựu tiên tiến của ngành; có kỹ năng cần thiết và thái độ chuẩn mực trong phát triển nghề nghiệp.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Những mục tiêu cụ thể của Chương trình đào tạo (Programme Objective –PO):
Mục tiêu
Nội dung mục tiêu
PO1
Có kiến thức nền tảng vững vàng về khoa học máy tính và chuyên sâu về Trí tuệ nhân tạo.
PO2
Có khả năng thiết kế các giải pháp, phát triển các hệ thống ứng dụng công nghệ tiên tiến về khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo.
PO3
Có khả năng tự học, phân tích độc lập và nghiên cứu các vấn đề chuyên sâu về lĩnh vực khoa học máy tính và trí tuệ nhân tạo; có thể tiếp tục học tập ở bậc đào tạo sau đại học.
PO4
Có khả năng giải quyết các vấn đề phức tạp trong các tình huống nảy sinh trong quá trình làm việc, phân tích và đề xuất giải pháp phù hợp với thực tế; có khả năng thiết lập các mục tiêu khả thi, lập kế hoạch phù hợp với điều kiện thực tế để hoàn thành công việc được giao.
PO5
Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hợp tác, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức; có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp khác nhau.
PO6
Có trình độ ngoại ngữ đáp ứng cơ bản yêu cầu công việc và nghề nghiệp.
1.3 Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh thực hiện theo đề án tuyển sinh hằng năm của Trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TpHCM.
1.4 Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Chuẩn đầu ra của CTĐT (Programme Learning Outcomes, ký hiệu là PLO hoặc LO) bao gồm những chuẩn đầu ra dưới đây, được tham chiếu theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam, chuẩn đầu ra của ABET 2021-2022, Bộ năng lực SV tốt nghiệp ĐHQG ban hành theo quyết định 1658/QĐ-ĐHQG năm 2020 (GAC), Tầm nhìn - sứ mạng- Triết lý giáo dục của Trường ĐHCNTT.
Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân ngành Trí tuệ nhân tạo đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra sau:
CĐR cấp
Nội dung
1
2
3
PLO1. Nắm vững kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và hiểu khả năng vận dụng những kiến thức đó vào ngành Trí tuệ nhân tạo và thực tiễn
1
1
Kiến thức nền tảng về Khoa học tự nhiên
1
2
Kiến thức nền tảng về Khoa học xã hội, Lý luận chính trị và pháp luật
PLO2. Nắm vững kiến thức nền tảng và chuyên sâu của ngành Trí tuệ nhân tạo
2
1
Kiến thức cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo
2
1
1
Lập trình và Kỹ thuật phần mềm
2
1
2
Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu
2
1
3
Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và Mạng máy tính
2
1
4
Kiến thức quản lý thông tin và Cơ sở dữ liệu
2
1
5
Trí tuệ nhân tạo và Máy học
2
2
Kiến thức chuyên sâu ngành Trí tuệ nhân tạo
PLO 3. Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề ra giải pháp cho vấn đề liên quan đến ngành Trí tuệ nhân tạo; nhận thức về sự cần thiết và có năng lực để học tập suốt đời
3
1
Khảo sát, xác định và hình thành vấn đề cần giải quyết
3
2
Mô hình hóa, lập luận và phân tích
3
3
Xây dựng ý tưởng, giải pháp
3
4
Phân tích và đánh giá giải pháp
3
5
Nhận thức về sự cần thiết và có năng lực để học tập suốt đời
PLO4. Thiết kế, hiện thực hoá và đánh giá hệ thống, giải pháp của ngành Trí tuệ nhân tạo
4
1
Thiết kế hệ thống, giải pháp
4
2
Hiện thực hóa hệ thống, giải pháp
4
3
Thực nghiệm hệ thống để khám phá tri thức
4
4
Kiểm chứng và đánh giá kết quả, mức độ hiệu quả của giải pháp
PLO5. Giao tiếp, hợp tác, kết nối hiệu quả với các cá nhân và tập thể trong những ngữ cảnh chuyên ngành nhất định.
5
1
Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp hiệu quả trong các nhóm
5
2
Kỹ năng trình bày, thuyết trình trước đám đông hiệu quả
5
3
Xây dựng, phát triển và duy trì được các mối quan hệ xã hội trong công việc
PLO6. Giao tiếp trong công việc, đọc hiểu tài liệu và trình bày các giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ
6
1
Kỹ năng giao tiếp tổng quát bằng ngoại ngữ
6
2
Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ
6
2
1
Các thuật ngữ chuyên môn cơ bản
6
2
2
Đọc hiểu tài liệu chuyên môn
6
3
Kỹ năng trình bày các giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ
6
3
1
Trình bày dưới hình thức văn bản
6
3
2
Trình bày dưới hình thức phi văn bản
PLO7. Hiểu biết về lãnh đạo và quản lý
7
1
Tập hợp, lãnh đạo, quản lý, tạo động lực và truyền cảm hứng cho các nhóm chuyên môn để giải quyết các vấn đề, đạt được các mục tiêu cụ thể
7
2
Làm chủ được bản thân, tự tin trong môi trường nghề nghiệp, sẵn sàng thích ứng với các môi trường mới
LO8. Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật và các giá trị đạo đức
8
1
Các chuẩn mực và nguyên tắc đạo đức
8
2
Trách nhiệm và cách hành xử chuyên nghiệp
8
3
Trung thực, uy tín và trung thành
1.5 Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
1.5.1 Quy trình đào tạo
- CTĐT theo học chế tín chỉ, thực hiện theo quy định, quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ cho hệ Đại học chính quy.
- Chương trình được xây dựng theo hướng đảm bảo chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM qui định. Các môn học chung, môn học tự chọn có thời lượng từ 1 đến 4 tín chỉ, trang bị kiến thức nền tảng và chuyên sâu về trí tuệ nhân tạo, bên cạnh kĩ năng và thái độ thiết yếu trong phát triển nghề nghiệp.
1.5.2 Điều kiện tốt nghiệp
Để được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng, sinh viên phải:
1) Hoàn thành các môn học bắt buộc của chương trình đào tạo.
2) Tích lũy tối thiểu số tín chỉ được phân bố theo các khối kiến thức của chương trình.
3) Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
1.6 Tỷ lệ các khối kiến thức
Khối kiến thức
Tổng số tín chỉ
Văn bằng
thứ nhất
Văn bằng
thứ hai
Liên thông
đại học
Khối kiến thức giáo dục đại cương
Lý luận chính trị và pháp luật
13
Toán -Tin học - Khoa học tự nhiên
18
04
04
Ngoại ngữ
12
Kỹ năng nghề nghiệp
2
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Cơ sở ngành
≥ 57
≥ 49
≥ 25
Tự chọn ngành
≥ 8
≥ 8
≥ 8
Tự chọn liên ngành
≥ 8
≥ 8
≥ 8
Tốt nghiệp
Khối kiến thức tốt nghiệp
≥ 10
≥ 10
≥ 10
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa
≥ 128
≥ 79
≥ 55
- 2. Nội dung chương trình đào tạo
-
2.1 Kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 45 tín chỉ
STT
Mã môn học
Tên môn học
Bắt buộc/
ChọnTC
LT
TH
Ghi chú
Lý luận chính trị và pháp luật
13
13
0
1.
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
BB
2
2
0
VB thứ nhất
2.
SS006
Pháp luật đại cương
BB
2
2
0
VB thứ nhất
3.
SS007
Triết học Mác – Lênin
BB
3
3
0
VB thứ nhất
4.
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
BB
2
2
0
VB thứ nhất
5.
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
BB
2
2
0
VB thứ nhất
6.
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
BB
2
2
0
VB thứ nhất
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
18
18
0
VB thứ nhất
7.
MA003
Đại số tuyến tính
BB
3
3
0
VB thứ nhất
8.
MA004
Cấu trúc rời rạc
BB
4
4
0
VB thứ nhất
9.
MA005
Xác suất thống kê
BB
3
3
0
VB thứ nhất
10.
MA006
Giải tích
BB
4
4
0
VB thứ nhất
11.
CS115
Toán cho Khoa học máy tính
BB
4
4
0
VB thứ nhất,
VB thứ hai,
Liên thông ĐH
Ngoại ngữ
12
12
0
12.
ENG01
Anh văn 1
BB
4
4
0
VB thứ nhất
13.
ENG02
Anh văn 2
BB
4
4
0
VB thứ nhất
14.
ENG03
Anh văn 3
BB
4
4
0
VB thứ nhất
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
15.
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
BB
2
2
0
VB thứ nhất
2.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
2.2.1 Các môn học cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo
Tổng số tín chỉ cho các môn học cơ sở ngành đạt tối thiểu 57 tín chỉ.
STT
Mã môn học
Tên môn học
Bắt buộc/
ChọnTC
LT
TH
Ghi chú
Lập trình và Kỹ thuật phần mềm (16 TC)
1.
IT001
Nhập môn lập trình
BB
4
3
1
VB thứ nhất,
VB thứ hai
2.
IT002
Lập trình hướng đối tượng
BB
4
3
1
VB thứ nhất,
VB thứ hai
3.
SE104
Nhập môn Công nghệ phần mềm
Chọn 1 trong 2 môn
4
3
1
VB thứ nhất,
VB thứ hai
4.
CS111
Nguyên lý và phương pháp lập trình
4
3
1
5.
CS311
Kỹ thuật lập trình Trí tuệ nhân tạo
Chọn 1 trong 2 môn
4
3
1
VB thứ nhất,VB thứ hai, Liên thông ĐH
6.
CS116
Lập trình Python cho Máy học
4
3
1
Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu (8 TC)
7.
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
BB
4
3
1
VB thứ nhất,
VB thứ hai
8.
CS112
Phân tích và thiết kế thuật toán
BB
4
3
1
VB thứ nhất, VB thứ hai, Liên thông ĐH
Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và mạng máy tính (12 TC)
9.
IT012
Tổ chức và cấu trúc máy tính II
BB
4
3
1
VB thứ nhất
10.
IT007
Hệ điều hành
BB
4
3
1
VB thứ nhất
11.
IT005
Nhập môn mạng máy tính
BB
4
3
1
VB thứ nhất,
VB thứ hai
Cơ sở dữ liệu (4TC)
12.
IT004
Cơ sở dữ liệu
BB
4
3
1
VB thứ nhất,
VB thứ hai
Trí tuệ nhân tạo và Máy học (16 TC)
13.
CS106
Trí tuệ nhân tạo
BB
4
3
1
VB thứ nhất, VB thứ hai, HCĐH
14.
CS114
Máy học
BB
4
3
1
VB thứ nhất, VB thứ hai, Liên thông ĐH
15.
AI002
Tư duy Trí tuệ nhân tạo
BB
4
3
1
VB thứ nhất, VB thứ hai, Liên thông ĐH
16.
CS221
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Chọn 1 trong 4 môn
4
3
1
VB thứ nhất, VB thứ hai, Liên thông ĐH
17.
CS231
Nhập môn Thị giác máy tính
4
3
1
18.
CS214
Biểu diễn tri thức và suy luận
4
3
1
19.
CS232
Tính toán đa phương tiện
4
3
1
Giới thiệu ngành (1 TC)
20.
AI001
Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo
BB
1
1
0
VB thứ nhất, VB thứ hai, Liên thông ĐH
2.2.2 Các môn học tự chọn ngành
Tổng số tín chỉ cho các môn học tự chọn ngành đạt tối thiểu 8 tín chỉ.
STT
Mã môn học
Tên môn học chuyên ngành
TC
LT
TH
1.
CS211
Trí tuệ nhân tạo nâng cao
4
3
1
2.
CS315
Máy học nâng cao
4
3
1
3.
CS410
Mạng Neural và Thuật giải di truyền
4
3
1
4.
CS431
Các kĩ thuật học sâu và ứng dụng
3
2
1
5.
CS217
Các hệ cơ sở tri thức
4
3
1
6.
CS316
Các hệ giải bài toán thông minh
4
3
1
7.
CS312
Hệ thống đa tác tử
4
3
1
8.
CS229
Ngữ nghĩa học tính toán
4
3
1
9.
CS226
Ngôn ngữ học máy tính
4
4
0
10.
CS222
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao
4
3
1
11.
CS323
Các hệ thống hỏi-đáp
4
3
1
12.
CS321
Ngôn ngữ học ngữ liệu
4
3
1
13.
CS325
Dịch máy
4
3
1
14.
CS331
Thị giác máy tính nâng cao
4
3
1
15.
CS532
Thị giác máy tính trong tương tác người – máy
4
3
1
16.
CS338
Nhận dạng
4
3
1
17.
CS313
Khai thác dữ liệu và ứng dụng
4
3
1
18.
CS336
Truy vấn thông tin đa phương tiện
4
3
1
19.
CS337
Xử lý âm thanh và tiếng nói
4
3
1
20.
CS535
Tổng hợp tiếng nói
4
3
1
21.
AI301
Khởi nghiệp và sáng tạo
2
2
0
22.
AI302
Kỹ thuật viết báo cáo và trình bày
2
2
0
23.
CS317
Phát triển và vận hành hệ thống máy học
4
3
1
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
2.2.3 Các môn học tự chọn liên ngành
- Tổng số tín chỉ cho các môn tự chọn liên ngành đạt tối thiểu 8 tín chỉ.
- Sinh viên có thể chọn học:
● Các môn học liên ngành trong danh sách khuyến nghị được liệt kê trong bảng sau.
● Hoặc, các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành trong các chương trình đào tạo đại học ngành khác của trường.
● Hoặc, các môn học trong các chương trình đào tạo thạc sĩ của trường.
● Hoặc, các môn học tự chọn ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tự chọn ngành.
● Hoặc, các môn học chuyên đề tốt nghiệp ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tốt nghiệp.
● Hoặc, các môn học thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp trong các chương trình đào tạo đại học hoặc sau đại học của Trường ĐHCNTT hoặc của các Trường đại học khác trong ĐHQG –HCM hoặc của các Trường đại học khác ngoài ĐHQG –HCM mà có ký kết hợp tác với Trường ĐHCNTT. Các môn học tương đương nhau chỉ được tính một lần vào tổng số tín chỉ tích lũy.
● Hoặc, các môn thực tập quốc tế khi sinh viên tham gia chương trình giao lưu, trao đổi sinh viên quốc tế và được khoa Khoa học máy tính công nhận.
STT
Mã môn học
Tên môn học tự chọn tự do
TC
LT
TH
Ngành Khoa học dữ liệu
1.
DS103
Thu thập và tiền xử lý dữ liệu
4
3
1
2.
DS200
Phân tích dữ liệu lớn
4
3
1
3.
DS201
Deep Learning trong khoa học dữ liệu
4
3
1
Ngành Kỹ thuật máy tính
4.
CE340
Trí tuệ nhân tạo cho hệ thống nhúng
4
3
1
5.
CE344
Trí tuệ nhân tạo cho IoT
4
3
1
Ngành Hệ thống thông tin
6.
IS211
Cơ sở dữ liệu phân tán
4
3
1
7.
IS403
Phân tích dữ liệu kinh doanh
3
3
0
Ngành Công nghệ phần mềm
8.
SE113
Kiểm chứng phần mềm
4
3
1
9.
SE357
Kỹ thuật phân tích yêu cầu
3
2
1
10.
SE358
Quản lý dự án phát triển phần mềm
4
3
1
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
11.
NT538
Giải thuật xử lý song song và phân bố
3
2
1
12.
NT539
AI ứng dụng trong mạng và truyền thông
4
3
1
Ngành Khoa học máy tính
13.
CS519
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
3
3
0
14.
CS529
Các vấn đề nghiên cứu và ứng dụng trong khoa học máy tính
4
4
0
15.
CS333
Đồ họa game
3
2
1
16.
CS527
Thực tại ảo
4
3
1
17.
CS523
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao
4
3
1
18.
CS551*
Thực tập
2
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
* Môn Thực tập (CS551) được đánh giá qua báo cáo kết quả thực tập doanh nghiệp, hoặc kết quả công bố khoa học.
2.2.4 Khối kiến thức tốt nghiệp
● Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ cho khối kiến thức tốt nghiệp.
● Sinh viên được chọn:
○ Hoặc, thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) 10 tín chỉ nếu sinh viên đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường.
○ Hoặc, thực hiện Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp 10 tín chỉ.
○ Hoặc, thực hiện Đồ án tốt nghiệp 6 tín chỉ và học một trong các môn chuyên đề tốt nghiệp (4 tín chỉ) để đạt tối thiểu 10 tín chỉ.
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
Hoặc: thực hiện Khóa luận tốt nghiệp
1.
AI505
Khóa luận tốt nghiệp
10
Hoặc: thực hiện Đồ án tốt nghiệp doanh nghiệp
2.
AI504
Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp
10
Hoặc: thực hiện Đồ án tốt nghiệp+ học Môn chuyên đề
3.
AI503
Đồ án tốt nghiệp
6
Danh sách các môn chuyên đề
4.
CS409
Hệ suy diễn mờ
4
3
1
5.
CS405
Logic mờ và ứng dụng
4
3
1
6.
CS406
Xử lý ảnh và ứng dụng
4
3
1
7.
CS419
Truy xuất thông tin
4
3
1
8.
CS412
Web ngữ nghĩa
4
3
1
9.
Hoặc, các môn học chuyên ngành, nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành.
10.
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
2.3 Mối liên hệ thứ tự giữa các môn học
2.3.1 Môn học tiên quyết
Môn học tiên quyết
Môn học sau
1
ENG01 – Anh văn 1
ENG02 – Anh văn 2
2
ENG02 – Anh văn 2
ENG03 – Anh văn 3
2.3.2 Môn học trước
STT
Môn học trước
Môn học sau
1
IT001 – Nhập môn lập trình
IT002 – Lập trình hướng đối tượng;
IT003 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật;
CS111 - Nguyên lý và phương pháp lập trình;
CS112 - Phân tích và thiết kế thuật toán;
CS115 - Toán cho Khoa học máy tính;
CS116 - Lập trình Python cho máy học;
CS313 - Khai thác dữ liệu và ứng dụng;
CS523 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao;
2
IT002 – Lập trình hướng đối tượng
CS111 - Nguyên lý và phương pháp lập trình;
CS116 - Lập trình Python cho máy học
3
IT003 – Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
CS106 - Trí tuệ nhân tạo;
CS111 - Nguyên lý và phương pháp lập trình;
CS112 - Phân tích và thiết kế thuật toán;
CS311 - Kĩ thuật lập trình Trí tuệ nhân tạo;
CS313 - Khai thác dữ liệu và ứng dụng;
CS523 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao;
4
CS106 – Trí tuệ nhân tạo
CS211 - Trí tuệ nhân tạo nâng cao
5
CS221 – Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
CS325 - Dịch máy;
CS535 - Tổng hợp tiếng nói
6
CS231 – Nhập môn thị giác máy tính
CS331 - Thị giác máy tính nâng cao
7
CS114 – Máy học
CS535 - Tổng hợp tiếng nói
Lưu ý: mối liên hệ giữa các môn học có thể được điều chỉnh trong quá trình áp dụng chương trình đào tạo.
- 3. Kế hoạch giảng dạy dự kiến
-
3.1 Hệ cử nhân Văn bằng 2
- Các môn học được tổ chức gồm 5 học kỳ chính như sau:
Mã MH
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ 1
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
CS115
Toán cho Khoa học máy tính
4
4
0
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
AI001
Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo
1
1
0
Tổng số tín chỉ Học kỳ 1
17
14
3
Học kỳ 2
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
AI002
Tư duy Trí tuệ nhân tạo
4
3
1
Môn cơ sở ngành-Lập trình: tự chọn (SE104 hoặc CS111)
4
3
1
Tổng số tín chỉ Học kỳ 2
16
12
4
Học kỳ 3
CS112
Phân tích và thiết kế thuật toán
4
3
1
CS114
Máy học
4
3
1
CS106
Trí tuệ nhân tạo
4
3
1
Môn cơ sở ngành-Lập trình: tự chọn (CS116 hoặc CS311)
4
3
1
Môn cơ sở ngành – Trí tuệ nhân tạo và Máy học: tự chọn
4
3
1
Tổng số tín chỉ Học kỳ 3
20
15
5
Học kỳ 4
Môn tự chọn ngành 1
4
3
1
Môn tự chọn ngành 2
4
3
1
Môn tự chọn liên ngành 1
4
3
1
Môn tự chọn liên ngành 2
4
3
1
Tổng số tín chỉ Học kỳ 4
16
12
4
Học kỳ 5
Sinh viên chọn một trong ba hình thức
AI505
Khóa luận tốt nghiệp
10
AI504
Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp
10
AI503
Đồ án tốt nghiệp
6
Một trong các môn học chuyên đề tốt nghiệp
4
Tổng số tín chỉ Học kỳ 5
10