Skip to content Skip to navigation

Cử nhân ngành Trí tuệ nhân tạo Văn bằng Đại học thứ 2 - Hình thức đào tạo từ xa qua mạng (Áp dụng từ Khoá 19 - 2024)

1. Chương trình đào tạo

1.1 Thông tin chung về chương trình đào tạo

- Tên ngành đào tạo:

o Tiếng Việt: Trí tuệ nhân tạo

o Tiếng Anh: Artificial Intelligence

- Mã ngành đào tạo: 7480107

- Trình độ đào tạo: Đại học

- Loại hình đào tạo: Từ xa

- Thời gian đào tạo:

o 3.5 năm (7 học kỳ chính) dành cho hệ Cử nhân văn bằng thứ nhất (VB1).

o 2.5 năm (5 học kỳ chính) dành cho hệ Cử nhân văn bằng thứ hai (VB2).

o 2.0 năm (4 học kỳ chính) dành cho hệ Cử nhân liên thông đại học(LTĐH).

- Số tín chỉ:

o Cử nhân văn bằng 1: Tối thiểu 128 tín chỉ

o Cử nhân văn bằng 2: Tối thiểu 79 tín chỉ

o Cử nhân liên thông: Tối thiểu 55 tín chỉ

- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:

o Tiếng Việt: Cử nhân Trí tuệ nhân tạo

o Tiếng Anh: Bachelor of Science in Artificial Intelligence

- Nơi đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM.

1.2 Mục tiêu đào tạo

1.2.1 Mục tiêu chung

- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về Trí tuệ nhân tạo.

- Chương trình trang bị cho người học nền tảng kiến thức vững vàng kết hợp cùng kiến thức chuyên sâu cập nhật, hiện đại về Trí tuệ nhân tạo. Người học hiểu và có khả năng làm chủ, vận dụng sáng tạo các thành tựu tiên tiến của ngành; có kỹ năng cần thiết và thái độ chuẩn mực trong phát triển nghề nghiệp.

1.2.2 Mục tiêu cụ thể

Những mục tiêu cụ thể của Chương trình đào tạo (Programme Objective –PO):

Mục tiêu

Nội dung mục tiêu

PO1

Có kiến thức nền tảng vững vàng về khoa học máy tính và chuyên sâu về Trí tuệ nhân tạo.

PO2

Có khả năng thiết kế các giải pháp, phát triển các hệ thống ứng dụng công nghệ tiên tiến về khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo.

PO3

Có khả năng tự học, phân tích độc lập và nghiên cứu các vấn đề chuyên sâu về lĩnh vực khoa học máy tính và trí tuệ nhân tạo; có thể tiếp tục học tập ở bậc đào tạo sau đại học.

PO4

Có khả năng giải quyết các vấn đề phức tạp trong các tình huống nảy sinh trong quá trình làm việc, phân tích và đề xuất giải pháp phù hợp với thực tế; có khả năng thiết lập các mục tiêu khả thi, lập kế hoạch phù hợp với điều kiện thực tế để hoàn thành công việc được giao.

PO5

Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hợp tác, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức; có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp khác nhau.

PO6

Có trình độ ngoại ngữ đáp ứng cơ bản yêu cầu công việc và nghề nghiệp.

 

1.3 Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh thực hiện theo đề án tuyển sinh hằng năm của Trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TpHCM.

1.4 Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Chuẩn đầu ra của CTĐT (Programme Learning Outcomes, ký hiệu là PLO hoặc LO) bao gồm những chuẩn đầu ra dưới đây, được tham chiếu theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam, chuẩn đầu ra của ABET 2021-2022, Bộ năng lực SV tốt nghiệp ĐHQG ban hành theo quyết định 1658/QĐ-ĐHQG năm 2020 (GAC), Tầm nhìn - sứ mạng- Triết lý giáo dục của Trường ĐHCNTT.

Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân ngành Trí tuệ nhân tạo đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra sau:

CĐR cấp

Nội dung

1

2

3

PLO1. Nắm vững kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và hiểu khả năng vận dụng những kiến thức đó vào ngành Trí tuệ nhân tạo và thực tiễn

1

1

Kiến thức nền tảng về Khoa học tự nhiên

1

2

Kiến thức nền tảng về Khoa học xã hội, Lý luận chính trị và pháp luật

PLO2. Nắm vững kiến thức nền tảng và chuyên sâu của ngành Trí tuệ nhân tạo

2

1

Kiến thức cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo

2

1

1

Lập trình và Kỹ thuật phần mềm

2

1

2

Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu

2

1

3

Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và Mạng máy tính

2

1

4

Kiến thức quản lý thông tin và Cơ sở dữ liệu

2

1

5

Trí tuệ nhân tạo và Máy học

2

2

Kiến thức chuyên sâu ngành Trí tuệ nhân tạo

PLO 3. Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề ra giải pháp cho vấn đề liên quan đến ngành Trí tuệ nhân tạo; nhận thức về sự cần thiết và có năng lực để học tập suốt đời

3

1

Khảo sát, xác định và hình thành vấn đề cần giải quyết

3

2

Mô hình hóa, lập luận và phân tích

3

3

Xây dựng ý tưởng, giải pháp

3

4

Phân tích và đánh giá giải pháp

3

5

Nhận thức về sự cần thiết và có năng lực để học tập suốt đời

PLO4. Thiết kế, hiện thực hoá và đánh giá hệ thống, giải pháp của ngành Trí tuệ nhân tạo

4

1

Thiết kế hệ thống, giải pháp

4

2

Hiện thực hóa hệ thống, giải pháp

4

3

Thực nghiệm hệ thống để khám phá tri thức

4

4

Kiểm chứng và đánh giá kết quả, mức độ hiệu quả của giải pháp

PLO5. Giao tiếp, hợp tác, kết nối hiệu quả với các cá nhân và tập thể trong những ngữ cảnh chuyên ngành nhất định.

5

1

Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp hiệu quả trong các nhóm

5

2

Kỹ năng trình bày, thuyết trình trước đám đông hiệu quả

5

3

Xây dựng, phát triển và duy trì được các mối quan hệ xã hội trong công việc

PLO6. Giao tiếp trong công việc, đọc hiểu tài liệu và trình bày các giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ

6

1

Kỹ năng giao tiếp tổng quát bằng ngoại ngữ

6

2

Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ

6

2

1

Các thuật ngữ chuyên môn cơ bản

6

2

2

Đọc hiểu tài liệu chuyên môn

6

3

Kỹ năng trình bày các giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ

6

3

1

Trình bày dưới hình thức văn bản

6

3

2

Trình bày dưới hình thức phi văn bản

PLO7. Hiểu biết về lãnh đạo và quản lý

7

1

Tập hợp, lãnh đạo, quản lý, tạo động lực và truyền cảm hứng cho các nhóm chuyên môn để giải quyết các vấn đề, đạt được các mục tiêu cụ thể

7

2

Làm chủ được bản thân, tự tin trong môi trường nghề nghiệp, sẵn sàng thích ứng với các môi trường mới

LO8. Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật và các giá trị đạo đức

8

1

Các chuẩn mực và nguyên tắc đạo đức

8

2

Trách nhiệm và cách hành xử chuyên nghiệp

8

3

Trung thực, uy tín và trung thành

         

1.5 Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

1.5.1 Quy trình đào tạo

- CTĐT theo học chế tín chỉ, thực hiện theo quy định, quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ cho hệ Đại học chính quy.

- Chương trình được xây dựng theo hướng đảm bảo chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM qui định. Các môn học chung, môn học tự chọn có thời lượng từ 1 đến 4 tín chỉ, trang bị kiến thức nền tảng và chuyên sâu về trí tuệ nhân tạo, bên cạnh kĩ năng và thái độ thiết yếu trong phát triển nghề nghiệp.

1.5.2 Điều kiện tốt nghiệp

Để được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng, sinh viên phải:

1) Hoàn thành các môn học bắt buộc của chương trình đào tạo.

2) Tích lũy tối thiểu số tín chỉ được phân bố theo các khối kiến thức của chương trình.

3) Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.

1.6 Tỷ lệ các khối kiến thức

Khối kiến thức

Tổng số tín chỉ

Văn bằng

thứ nhất

Văn bằng

thứ hai

Liên thông

đại học

Khối kiến thức giáo dục đại cương

Lý luận chính trị và pháp luật

13

 

 

Toán -Tin học - Khoa học tự nhiên

18

04

04

Ngoại ngữ

12

 

 

Kỹ năng nghề nghiệp

2

 

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Cơ sở ngành

≥ 57

≥ 49

≥ 25

Tự chọn ngành

≥ 8

≥ 8

≥ 8

Tự chọn liên ngành

≥ 8

≥ 8

≥ 8

Tốt nghiệp

Khối kiến thức tốt nghiệp

≥ 10

≥ 10

≥ 10

Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa

≥ 128

≥ 79

≥ 55

2. Nội dung chương trình đào tạo

2.1 Kiến thức giáo dục đại cương

Tổng cộng 45 tín chỉ

STT

Mã môn học

Tên môn học

Bắt buộc/
Chọn

TC

LT

TH

Ghi chú

Lý luận chính trị và pháp luật

 

13

13

0

 

1.

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

BB

2

2

0

VB thứ nhất

2.

SS006

Pháp luật đại cương

BB

2

2

0

VB thứ nhất

3.

SS007

Triết học Mác – Lênin

BB

3

3

0

VB thứ nhất

4.

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

BB

2

2

0

VB thứ nhất

5.

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

BB

2

2

0

VB thứ nhất

6.

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

BB

2

2

0

VB thứ nhất

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

 

18

18

0

VB thứ nhất

7.

MA003

Đại số tuyến tính

BB

3

3

0

VB thứ nhất

8.

MA004

Cấu trúc rời rạc

BB

4

4

0

VB thứ nhất

9.

MA005

Xác suất thống kê

BB

3

3

0

VB thứ nhất

10.

MA006

Giải tích

BB

4

4

0

VB thứ nhất

11.

CS115

Toán cho Khoa học máy tính

BB

4

4

0

VB thứ nhất,

VB thứ hai,

Liên thông ĐH

Ngoại ngữ

 

12

12

0

 

12.

ENG01

Anh văn 1

BB

4

4

0

VB thứ nhất

13.

ENG02

Anh văn 2

BB

4

4

0

VB thứ nhất

14.

ENG03

Anh văn 3

BB

4

4

0

VB thứ nhất

Kỹ năng nghề nghiệp

 

2

2

0

 

15.

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

BB

2

2

0

VB thứ nhất

2.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.2.1 Các môn học cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo

Tổng số tín chỉ cho các môn học cơ sở ngành đạt tối thiểu 57 tín chỉ.

STT

Mã môn học

Tên môn học

Bắt buộc/
Chọn

TC

LT

TH

Ghi chú

Lập trình và Kỹ thuật phần mềm (16 TC)

 

1.

IT001

Nhập môn lập trình

BB

4

3

1

VB thứ nhất,

VB thứ hai

2.

IT002

Lập trình hướng đối tượng

BB

4

3

1

VB thứ nhất,

VB thứ hai

3.

SE104

Nhập môn Công nghệ phần mềm

Chọn 1 trong 2 môn

4

3

1

VB thứ nhất,

VB thứ hai

4.

CS111

Nguyên lý và phương pháp lập trình

4

3

1

5.

CS311

Kỹ thuật lập trình Trí tuệ nhân tạo

Chọn 1 trong 2 môn

4

3

1

VB thứ nhất,VB thứ hai, Liên thông ĐH

6.

CS116

Lập trình Python cho Máy học

4

3

1

Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu (8 TC)

 

7.

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

BB

4

3

1

VB thứ nhất,

VB thứ hai

8.

CS112

Phân tích và thiết kế thuật toán

BB

4

3

1

VB thứ nhất, VB thứ hai, Liên thông ĐH

Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và mạng máy tính (12 TC)

 

9.

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

BB

4

3

1

VB thứ nhất

10.

IT007

Hệ điều hành

BB

4

3

1

VB thứ nhất

11.

IT005

Nhập môn mạng máy tính

BB

4

3

1

VB thứ nhất,

VB thứ hai

Cơ sở dữ liệu (4TC)

 

12.

IT004

Cơ sở dữ liệu

BB

4

3

1

VB thứ nhất,

VB thứ hai

Trí tuệ nhân tạo và Máy học (16 TC)

 

13.

CS106

Trí tuệ nhân tạo

BB

4

3

1

VB thứ nhất, VB thứ hai, HCĐH

14.

CS114

Máy học

BB

4

3

1

VB thứ nhất, VB thứ hai, Liên thông ĐH

15.

AI002

Tư duy Trí tuệ nhân tạo

BB

4

3

1

VB thứ nhất, VB thứ hai, Liên thông ĐH

16.

CS221

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Chọn 1 trong 4 môn

4

3

1

VB thứ nhất, VB thứ hai, Liên thông ĐH

17.

CS231

Nhập môn Thị giác máy tính

4

3

1

18.

CS214

Biểu diễn tri thức và suy luận

4

3

1

19.

CS232

Tính toán đa phương tiện

4

3

1

Giới thiệu ngành (1 TC)

 

20.

AI001

Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo

BB

1

1

0

VB thứ nhất, VB thứ hai, Liên thông ĐH

2.2.2 Các môn học tự chọn ngành

Tổng số tín chỉ cho các môn học tự chọn ngành đạt tối thiểu 8 tín chỉ.

STT

Mã môn học

Tên môn học chuyên ngành

TC

LT

TH

1.

CS211

Trí tuệ nhân tạo nâng cao

4

3

1

2.

CS315

Máy học nâng cao

4

3

1

3.

CS410

Mạng Neural và Thuật giải di truyền

4

3

1

4.

CS431

Các kĩ thuật học sâu và ứng dụng

3

2

1

5.

CS217

Các hệ cơ sở tri thức

4

3

1

6.

CS316

Các hệ giải bài toán thông minh

4

3

1

7.

CS312

Hệ thống đa tác tử

4

3

1

8.

CS229

Ngữ nghĩa học tính toán

4

3

1

9.

CS226

Ngôn ngữ học máy tính

4

4

0

10.

CS222

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao

4

3

1

11.

CS323

Các hệ thống hỏi-đáp

4

3

1

12.

CS321

Ngôn ngữ học ngữ liệu

4

3

1

13.

CS325

Dịch máy

4

3

1

14.

CS331

Thị giác máy tính nâng cao

4

3

1

15.

CS532

Thị giác máy tính trong tương tác người – máy

4

3

1

16.

CS338

Nhận dạng

4

3

1

17.

CS313

Khai thác dữ liệu và ứng dụng

4

3

1

18.

CS336

Truy vấn thông tin đa phương tiện

4

3

1

19.

CS337

Xử lý âm thanh và tiếng nói

4

3

1

20.

CS535

Tổng hợp tiếng nói

4

3

1

21.

AI301

Khởi nghiệp và sáng tạo

2

2

0

22.

AI302

Kỹ thuật viết báo cáo và trình bày

2

2

0

23.

CS317

Phát triển và vận hành hệ thống máy học

4

3

1

Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa

2.2.3 Các môn học tự chọn liên ngành

- Tổng số tín chỉ cho các môn tự chọn liên ngành đạt tối thiểu 8 tín chỉ.

- Sinh viên có thể chọn học:

● Các môn học liên ngành trong danh sách khuyến nghị được liệt kê trong bảng sau.

● Hoặc, các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành trong các chương trình đào tạo đại học ngành khác của trường.

● Hoặc, các môn học trong các chương trình đào tạo thạc sĩ của trường.

● Hoặc, các môn học tự chọn ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tự chọn ngành.

● Hoặc, các môn học chuyên đề tốt nghiệp ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tốt nghiệp.

● Hoặc, các môn học thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp trong các chương trình đào tạo đại học hoặc sau đại học của Trường ĐHCNTT hoặc của các Trường đại học khác trong ĐHQG –HCM hoặc của các Trường đại học khác ngoài ĐHQG –HCM mà có ký kết hợp tác với Trường ĐHCNTT. Các môn học tương đương nhau chỉ được tính một lần vào tổng số tín chỉ tích lũy.

● Hoặc, các môn thực tập quốc tế khi sinh viên tham gia chương trình giao lưu, trao đổi sinh viên quốc tế và được khoa Khoa học máy tính công nhận.

STT

Mã môn học

Tên môn học tự chọn tự do

TC

LT

TH

Ngành Khoa học dữ liệu

1.

DS103

Thu thập và tiền xử lý dữ liệu

4

3

1

2.

DS200

Phân tích dữ liệu lớn

4

3

1

3.

DS201

Deep Learning trong khoa học dữ liệu

4

3

1

Ngành Kỹ thuật máy tính

4.

CE340

Trí tuệ nhân tạo cho hệ thống nhúng

4

3

1

5.

CE344

Trí tuệ nhân tạo cho IoT

4

3

1

Ngành Hệ thống thông tin

6.

IS211

Cơ sở dữ liệu phân tán

4

3

1

7.

IS403

Phân tích dữ liệu kinh doanh

3

3

0

Ngành Công nghệ phần mềm

8.

SE113

Kiểm chứng phần mềm

4

3

1

9.

SE357

Kỹ thuật phân tích yêu cầu

3

2

1

10.

SE358

Quản lý dự án phát triển phần mềm

4

3

1

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

11.

NT538

Giải thuật xử lý song song và phân bố

3

2

1

12.

NT539

AI ứng dụng trong mạng và truyền thông

4

3

1

Ngành Khoa học máy tính

13.

CS519

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

3

3

0

14.

CS529

Các vấn đề nghiên cứu và ứng dụng trong khoa học máy tính

4

4

0

15.

CS333

Đồ họa game

3

2

1

16.

CS527

Thực tại ảo

4

3

1

17.

CS523

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao

4

3

1

18.

CS551*

Thực tập

2

 
 

Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa

   

 

* Môn Thực tập (CS551) được đánh giá qua báo cáo kết quả thực tập doanh nghiệp, hoặc kết quả công bố khoa học.

2.2.4 Khối kiến thức tốt nghiệp

● Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ cho khối kiến thức tốt nghiệp.

● Sinh viên được chọn:

○ Hoặc, thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) 10 tín chỉ nếu sinh viên đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường.

○ Hoặc, thực hiện Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp 10 tín chỉ.

○ Hoặc, thực hiện Đồ án tốt nghiệp 6 tín chỉ và học một trong các môn chuyên đề tốt nghiệp (4 tín chỉ) để đạt tối thiểu 10 tín chỉ.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

Hoặc: thực hiện Khóa luận tốt nghiệp

1.

AI505

Khóa luận tốt nghiệp

10

   

Hoặc: thực hiện Đồ án tốt nghiệp doanh nghiệp

2.

AI504

Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

10

   

Hoặc: thực hiện Đồ án tốt nghiệp+ học Môn chuyên đề

3.

AI503

Đồ án tốt nghiệp

6

   
 

Danh sách các môn chuyên đề

4.

CS409

Hệ suy diễn mờ

4

3

1

5.

CS405

Logic mờ và ứng dụng

4

3

1

6.

CS406

Xử lý ảnh và ứng dụng

4

3

1

7.

CS419

Truy xuất thông tin

4

3

1

8.

CS412

Web ngữ nghĩa

4

3

1

9.

Hoặc, các môn học chuyên ngành, nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành.

10.

Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa

2.3 Mối liên hệ thứ tự giữa các môn học

2.3.1 Môn học tiên quyết

STT

Môn học tiên quyết

Môn học sau

1

ENG01 – Anh văn 1

ENG02 – Anh văn 2

2

ENG02 – Anh văn 2

ENG03 – Anh văn 3

2.3.2 Môn học trước

STT

Môn học trước

Môn học sau

1

IT001 – Nhập môn lập trình

IT002 – Lập trình hướng đối tượng;

IT003 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật;

CS111 - Nguyên lý và phương pháp lập trình;

CS112 - Phân tích và thiết kế thuật toán;

CS115 - Toán cho Khoa học máy tính;

CS116 - Lập trình Python cho máy học;

CS313 - Khai thác dữ liệu và ứng dụng;

CS523 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao;

2

IT002 – Lập trình hướng đối tượng

CS111 - Nguyên lý và phương pháp lập trình;

CS116 - Lập trình Python cho máy học

3

IT003 – Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

CS106 - Trí tuệ nhân tạo;

CS111 - Nguyên lý và phương pháp lập trình;

CS112 - Phân tích và thiết kế thuật toán;

CS311 - Kĩ thuật lập trình Trí tuệ nhân tạo;

CS313 - Khai thác dữ liệu và ứng dụng;

CS523 - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao;

4

CS106 – Trí tuệ nhân tạo

CS211 - Trí tuệ nhân tạo nâng cao

5

CS221 – Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

CS325 - Dịch máy;

CS535 - Tổng hợp tiếng nói

6

CS231 – Nhập môn thị giác máy tính

CS331 - Thị giác máy tính nâng cao

7

CS114 – Máy học

CS535 - Tổng hợp tiếng nói

Lưu ý: mối liên hệ giữa các môn học có thể được điều chỉnh trong quá trình áp dụng chương trình đào tạo.

3. Kế hoạch giảng dạy dự kiến

3.1 Hệ cử nhân Văn bằng 2

- Các môn học được tổ chức gồm 5 học kỳ chính như sau:

 

Mã MH

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 1

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

CS115

Toán cho Khoa học máy tính

4

4

0

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

AI001

Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo

1

1

0

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 1

17

14

3

Học kỳ 2

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

AI002

Tư duy Trí tuệ nhân tạo

4

3

1

 

Môn cơ sở ngành-Lập trình: tự chọn (SE104 hoặc CS111)

4

3

1

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 2

16

12

4

Học kỳ 3

CS112

Phân tích và thiết kế thuật toán

4

3

1

CS114

Máy học

4

3

1

CS106

Trí tuệ nhân tạo

4

3

1

 

Môn cơ sở ngành-Lập trình: tự chọn (CS116 hoặc CS311)

4

3

1

 

Môn cơ sở ngành – Trí tuệ nhân tạo và Máy học: tự chọn

4

3

1

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 3

20

15

5

Học kỳ 4

 

Môn tự chọn ngành 1

4

3

1

 

Môn tự chọn ngành 2

4

3

1

 

Môn tự chọn liên ngành 1

4

3

1

 

Môn tự chọn liên ngành 2

4

3

1

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 4

16

12

4

Học kỳ 5

Sinh viên chọn một trong ba hình thức

AI505

Khóa luận tốt nghiệp

10

   

AI504

Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp

10

   

AI503

Đồ án tốt nghiệp

6

   
 

Một trong các môn học chuyên đề tốt nghiệp

4

   
 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 5

10