Tổng cộng: 122 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng):
Khối kiến thức
|
Số tín chỉ
|
Tỉ lệ (%)
|
Ghi chú
|
Giáo dục đại cương
|
Lý luận chính trị
|
11
|
36.89
|
45 TC
|
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
|
18
|
Ngoại ngữ
|
12
|
Khác
|
4
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
Cơ sở nhóm ngành
|
24
|
19.67
|
65 TC
|
Cơ sở ngành
|
17
|
13.93
|
Chuyên ngành (*)
|
24
|
19.67
|
Tốt nghiệp
(**)
|
Đồ án, hoặc môn thay thế
|
2
|
9.84
|
12 TC
|
Khóa luận tốt nghiệp, hoặc các môn chuyên đề thay thế.
|
10
|
Tổng số tín chỉ học toàn khóa
|
122
|
100
|
|
Lưu ý:
- (*) Sinh viên chọn học các môn học theo hướng dẫn tại mục 6.3.2.1.
- (**) Sinh viên hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp theo hướng dẫn tại mục 6.4.
- Các khối kiến thức nêu trên không bao gồm giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất.
Tổng cộng: 45 tín chỉ. Trong đó, không tính các học phần giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất vào điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích luỹ.
STT
|
Mã môn
|
Tên môn
|
TC
|
LT
|
TH
|
Các môn lý luận chính trị
|
1 1
|
|
|
1.
|
SS003
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
2.
|
SS007
|
Triết học Mác – Lênin
|
3
|
3
|
0
|
3.
|
SS008
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2
|
2
|
0
|
4.
|
SS009
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
5.
|
SS010
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
|
18
|
|
|
6.
|
MA006
|
Giải tích
|
4
|
4
|
0
|
7.
|
MA003
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
3
|
0
|
8.
|
MA004
|
Cấu trúc rời rạc
|
4
|
4
|
0
|
9.
|
MA005
|
Xác suất thống kê
|
3
|
3
|
0
|
10.
|
IT001
|
Nhập môn Lập trình
|
4
|
3
|
1
|
Ngoại ngữ
|
12
|
|
|
11.
|
ENG01
|
Anh văn 1
|
4
|
4
|
0
|
12.
|
ENG02
|
Anh văn 2
|
4
|
4
|
0
|
13.
|
ENG03
|
Anh văn 3
|
4
|
4
|
0
|
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
|
|
|
|
14.
|
PE001
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
|
|
15.
|
PE002
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
|
|
16.
|
ME001
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
|
|
Môn học khác
|
4
|
|
|
17.
|
SS004
|
Kỹ năng nghề nghiệp
|
2
|
2
|
0
|
18.
|
SS006
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
0
|
Tổng cộng: 24 tín chỉ.
STT
|
Mã môn
|
Tên môn
|
TC
|
LT
|
TH
|
1.
|
IT002
|
Lập trình hướng đối tượng
|
4
|
3
|
1
|
2.
|
IT003
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
4
|
3
|
1
|
3.
|
IT004
|
Cơ sở dữ liệu
|
4
|
3
|
1
|
4.
|
IT005
|
Nhập môn mạng máy tính
|
4
|
3
|
1
|
5.
|
IT010
|
Tổ chức và cấu trúc máy tính
|
2
|
2
|
0
|
6.
|
IT007
|
Hệ điều hành
|
4
|
3
|
1
|
7.
|
IT009
|
Giới thiệu ngành
|
2
|
2
|
0
|
Tổng số tín chỉ
|
24
|
|
|
Tổng cộng: 17 tín chỉ.
STT
|
Mã môn
|
Tên môn
|
TC
|
LT
|
TH
|
1.
|
DS101
|
Thống kê và xác suất chuyên sâu
|
3
|
2
|
1
|
2.
|
DS105
|
Phân tích và trực quan dữ liệu
|
3
|
2
|
1
|
3.
|
IS211
|
Cơ sở dữ liệu phân tán
|
4
|
3
|
1
|
4.
|
DS102
|
Học máy thống kê
|
4
|
3
|
1
|
5.
|
DS103
|
Thu thập và tiền xử lý dữ liệu
|
3
|
2
|
1
|
Tổng số tín chỉ
|
17
|
|
|
Tổng cộng: 24 tín chỉ.
6.3.2.1. Hướng dẫn sinh viên chọn học các môn chuyên ngành
Sinh viên phải học các môn chuyên ngành tự chọn (trong danh mục 6.3.2.2) tích luỹ số tín chỉ là X. Sinh viên có thể chọn học các môn tự chọn (trong danh mục 6.3.2.3) tích luỹ số tín chỉ là Y. Hai giá trị X và Y thoả công thức sau:
(1)
6.3.2.2. Nhóm các môn học tự chọn
STT
|
Mã môn
|
Tên môn
|
TC
|
LT
|
TH
|
1.
|
DS200
|
Phân tích dữ liệu lớn
|
4
|
3
|
1
|
2.
|
DS201
|
Deep Learning trong khoa học dữ liệu
|
4
|
3
|
1
|
3.
|
DS204
|
Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng
|
2
|
0
|
2
|
4.
|
DS104
|
Tính toán song song & phân tán
|
4
|
3
|
1
|
5.
|
DS106
|
Tối ứu hoá và ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
6.
|
DS300
|
Hệ khuyến nghị
|
4
|
3
|
1
|
7.
|
DS302
|
Phân tích thống kê đa biến
|
3
|
2
|
1
|
8.
|
DS303
|
Thống kê Bayes
|
3
|
2
|
1
|
9.
|
DS304
|
Thiết kế và phân tích thực nghiệm
|
3
|
3
|
0
|
10.
|
IS353
|
Mạng xã hội
|
3
|
3
|
0
|
11.
|
CS221
|
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
|
4
|
3
|
1
|
12.
|
NT532
|
Công nghệ Internet of things hiện đại
|
3
|
2
|
1
|
13.
|
DS301
|
Các giải thuật khai phá dữ liệu lớn
|
4
|
3
|
1
|
14.
|
DS306
|
Phân tích dữ liệu lớn trong tài chính
|
3
|
3
|
0
|
15.
|
DS307
|
Phân tích dữ liệu truyền thông xã hội
|
3
|
3
|
0
|
16.
|
DS305
|
Phân tích dữ liệu chuỗi thời gian và ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
17.
|
DS308
|
Mô hình đồ thị xác suất
|
4
|
3
|
1
|
18.
|
IS217
|
Kho dữ liệu và OLAP
|
3
|
3
|
0
|
19.
|
SE104
|
Nhập môn Công nghệ phần mềm
|
4
|
3
|
1
|
6.3.2.3. Nhóm các môn học tự chọn tự do
STT
|
Tên môn
|
1.
|
Các môn học khác thuộc ngành Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Công nghệ Thông tin (ưu tiên).
|
2.
|
Các môn học có thể chọn học các môn học trong CTĐT sau đại học ngành CNTT, Trường Đại học Công nghệ Thông tin (ưu tiên).
|
3.
|
Các môn học khác tại Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
|
4.
|
Các môn học thuộc Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM.
|
5.
|
Các môn học thuộc Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn– Đại học Quốc gia TP.HCM.
|
6.
|
Các môn học thuộc Khoa Y – Đại học Quốc gia TP.HCM.
|
Tổng cộng: 12 tín chỉ.
Sinh viên chọn một trong hai hình thức để hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp:
- Hình thức 1: Nếu sinh viên chọn hình thức thực hiệnKhoá luận Tốt nghiệp, bắt buộc phải học môn “ Đồ án”.
- Hình thức 2: Nếu sinh viên chọn hình thức học các môn chuyên đề thay thế, sinh viên không bắt buộc học môn “Đồ án” và phải chọn một môn tự chọn thay thế tương đương số tín chỉ (12 tín chỉ) . Các môn chuyên đề thay thế do Khoa/Bộ môn đề nghị.
STT
|
Mã môn
|
Tên môn
|
TC
|
LT
|
TH
|
1.
|
IE207
|
Đồ án
|
2
|
|
|
2.
|
DS505
|
Khoá luận tốt nghiệp, hoặc các môn thay thế
|
10
|
|
|
Sinh viên khóa 2018 chọn môn học đã cập nhật mới theo bảng quy đổi tương đương sau:
STT
|
Môn học trong CTĐT cũ
|
Môn học tương đương mới
|
Mã môn
|
Tên môn
|
Mã môn
|
Tên môn
|
1.
|
DS202
|
Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng 1
|
DS204
|
Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng
|
2.
|
DS203
|
Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng 2
|
|
Các môn chuyên ngành tự chọn trong CTĐT này.
|
3.
|
DS104
|
Tính toán song song & phân tán
|
|
Các môn chuyên ngành tự chọn trong CTĐT này.
|
4.
|
DS106
|
Tối ứu hoá và ứng dụng
|
|
Các môn chuyên ngành tự chọn trong CTĐT này.
|
5.
|
DS100
|
Giới thiệu ngành KHDL
|
IT009
|
Giới thiệu ngành
|
6.
|
IE206
|
Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp
|
IE207
|
Đồ án
|
7.
|
SS001
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
|
SS007
SS008
SS009
|
Triết học Mác – Lênin
Kinh tế chính trị Mác –Lênin
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
8.
|
SS002
|
Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam
|
SS010
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Ngoài danh sách môn học tự chọn thuộc CTĐT cũ. Sinh viên có thể chọn thêm các môn học tự chọn trong CTĐT này, tại mục 6.3.3.
Kế hoạch giảng dạy học kỳ 1
Học kỳ
|
Mã môn
|
Tên môn học
|
TC
|
LT
|
TH
|
1
|
IT001
|
Nhập môn Lập trình
|
4
|
3
|
1
|
MA006
|
Giải tích
|
4
|
4
|
0
|
MA003
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
3
|
0
|
IT010
|
Tổ chức và cấu trúc máy tính
|
2
|
2
|
0
|
IT009
|
Giới thiệu ngành
|
2
|
2
|
0
|
|
Anh văn (*)
|
|
PE001
|
Giáo dục thể chất 1
|
Tính riêng
|
ME001
|
Giáo dục quốc phòng
|
Tính riêng
|
Tổng số tín chỉ
|
1 5
|
1 4
|
1
|
Kế hoạch giảng dạy học kỳ 2
Học kỳ
|
Mã môn
|
Tên môn học
|
TC
|
LT
|
TH
|
2
|
SS006
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
0
|
SS004
|
Kỹ năng nghề nghiệp
|
2
|
2
|
0
|
IT003
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
4
|
3
|
1
|
MA004
|
Cấu trúc rời rạc
|
4
|
4
|
0
|
MA005
|
Xác suất thống kê
|
3
|
3
|
0
|
|
Anh văn (*)
|
|
PE002
|
Giáo dục thể chất 2
|
Tính riêng
|
Tổng số tín chỉ
|
15
|
14
|
1
|
Kế hoạch giảng dạy học kỳ 3
Học kỳ
|
Mã môn
|
Tên môn học
|
TC
|
LT
|
TH
|
3
|
SS003
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
IT004
|
Cơ sở dữ liệu
|
4
|
3
|
1
|
IT007
|
Hệ điều hành
|
4
|
3
|
1
|
IT002
|
Lập trình hướng đối tượng
|
4
|
3
|
1
|
DS101
|
Thống kê và xác suất chuyên sâu
|
3
|
2
|
1
|
|
Anh văn (*)
|
|
Tổng số tín chỉ
|
17
|
1 3
|
4
|
Kế hoạch giảng dạy học kỳ 4
Học kỳ
|
Mã môn
|
Tên môn học
|
TC
|
LT
|
TH
|
4
|
SS007
|
Triết học Mác – Lênin
|
3
|
3
|
0
|
IT005
|
Nhập môn mạng máy tính
|
4
|
3
|
1
|
DS103
|
Thu thập và tiền xử lý dữ liệu
|
3
|
2
|
1
|
DS102
|
Học máy thống kê
|
4
|
3
|
1
|
Tổng số tín chỉ
|
1 4
|
1 1
|
3
|
Kế hoạch giảng dạy học kỳ 5
Học kỳ
|
Mã môn
|
Tên môn học
|
TC
|
LT
|
TH
|
5
|
SS008
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2
|
2
|
0
|
DS105
|
Phân tích và trực quan dữ liệu
|
3
|
2
|
1
|
IS211
|
Cơ sở dữ liệu phân tán
|
4
|
3
|
1
|
|
Các môn chuyên ngành tự chọn (**)
|
8
|
|
|
Tổng số tín chỉ
|
17
|
|
|
Kế hoạch giảng dạy học kỳ 6
Học kỳ
|
Mã môn
|
Tên môn học
|
TC
|
LT
|
TH
|
6
|
SS009
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
2
|
0
|
|
Các môn chuyên ngành tự chọn (**)
|
12
|
|
|
Tổng số tín chỉ
|
1 4
|
|
|
Kế hoạch giảng dạy học kỳ 7
Học kỳ
|
Mã môn
|
Tên môn học
|
TC
|
LT
|
TH
|
7
|
SS010
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
2
|
0
|
IE207
|
Đồ án, hoặc môn thay thế (***)
|
2
|
0
|
2
|
|
Các môn chuyên ngành tự chọn (**)
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ
|
|
|
|
Kế hoạch giảng dạy học kỳ 8
Học kỳ
|
Mã môn
|
Tên môn học
|
TC
|
LT
|
TH
|
8
|
DS505
|
Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp (***)
|
10
|
0
|
10
|
|
Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp (***).
|
10
|
|
|
Tổng số tín chỉ
|
10
|
0
|
10
|
Lưu ý:
- Tổng số tín chỉ toàn khoá là 110 (chưa tính số tín chỉ anh văn).
- (*): Tuỳ thuộc vào trình độ Anh văn của mỗi sinh viên, kế hoạch học ngoại ngữ có thể khác nhau giữa các sinh viên.
- (**): Sinh viên chọn học các môn chuyên ngành theo hướng dẫn tại mục 6.3.2.1.
- (***): Tuỳ thuộc vào hình thức sinh viên chọn làm khoá luận tốt nghiệp hoặc học các môn chuyên đề thay thế, sinh viên tham khảo hướng dẫn tại mục 6.4