- A. GIỚI THIỆU CHUNG
-
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo tiên tiến Cử nhân Hệ thống thông tin được triển khai nhằm mục tiêu:
− Tăng cường hội nhập giáo dục bậc đại học, tiếp cận phương pháp, công nghệ đào tạo tiên tiến của các trường đại học phát triển trên thế giới, thúc đẩy nghiên cứu khoa học, nhu cầu đào tạo nguồn lực chất lượng cao đáp ứng sự đa dạng của thị trường lao động trong bối cảnh toàn cầu hóa, góp phần nâng cao chất lượng xếp hạng đại học trong lĩnh vực CNTT.
− Người học có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt, ý thức trách nhiệm nghề nghiệp, nắm vững những kiến thức nền tảng, chuyên sâu của ngành HTTT, có năng lực tổ chức, phát triển các ứng dụng CNTT hỗ trợ các hoạt động tác nghiệp và quản lý trong các tổ chức kinh tế, xã hội, rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập giải pháp, kỹ năng nghề nghiệp, ngoại ngữ. Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức chuyên môn vững vàng, năng lực sáng tạo và trình độ ngoại ngữ cao, làm việc hiệu quả trong cộng đồng.
2. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
o Chuyên viên lập dự án, phân tích, thiết kế, cài đặt, kiểm thử, bảo trì dự án công nghệ thông tin, hoạch định chính sách phát triển CNTT hoặc lập trình viên trong các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong và ngoài nước, các công ty tư vấn giải pháp công nghệ thông tin hoặc các tổ chức hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng,...
o Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy và ứng dụng công nghệ thông tin ở các Viện, trung tâm, cơ quan nghiên cứu các Bộ, Ngành, trường đại học, cao đẳng.
o Giám đốc thông tin (CIO), cán bộ quản lý dự án, quản trị viên cơ sở dữ liệu.
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Chuẩn đầu ra (Learning Outcomes – LO) của CTĐT bao gồm những chuẩn đầu ra chung dưới đây, được tham chiếu với chuẩn đầu ra của ABET 2021-2022 và Bộ năng lực SV tốt nghiệp ĐHQG ban hành theo quyết định 1658/QĐ-ĐHQG năm 2020 (GAC).
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo Cử nhân tiên tiến ngành Hệ thống thông tin đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra (CĐR) sau:
− (LO1) Nắm vững kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và hiểu khả năng vận dụng những kiến thức đó vào ngành Hệ thống thông tin và thực tiễn (abet 3.1).
− (LO2) Nắm vững kiến thức nền tảng và một số kiến thức chuyên sâu của ngành Hệ thống thông tin để ứng dụng vào thực tiễn (abet 3.2, gac 2.b).
− (LO3) Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề xuất giải pháp cho vấn đề liên quan đến ngành Hệ thống thông tin; nhận thức về sự cần thiết của học tập suốt đời (abet 3.6, abet 3.7, gac 2.a)
− (LO4) Thiết kế, hiện thực hóa và đánh giá hệ thống, giải pháp của ngành Hệ thống thông tin (abet 3.2, abet 3.6, gac 2.a)
− (LO5) Giao tiếp, hợp tác hiệu quả với các cá nhân và tập thể trong những ngữ cảnh chuyên ngành nhất định (abet 3.5, gac 2.c)
− (LO6) Giao tiếp, đọc hiểu tài liệu, trình bày các giải pháp trực tiếp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Đạt chuẩn Anh văn đầu ra theo Quy định về trình độ ngoại ngữ cho chương trình tiên tiến: IELTS 6.0 hoặc tương đương.
− (LO7) Hiểu biết về lãnh đạo và quản lý (gac2.d)
− (LO8) Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật và các giá trị đạo đức (abet 3.4)
Bảng1. Chuẩn đầu ra trên được cụ thể hóa
CĐR
MÔ TẢ CĐR
1
(LO1) Kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
1.1
Kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên
1.2
Kiến thức nền tảng về khoa học xã hội
2
(LO2) Kiến thức nền tảng và chuyên sâu ngành HTTT
2.1
Kiến thức kiến trúc máy tính
2.2
Kiến thức hệ điều hành
2.3
Kiến thức mạng máy tính và truyền thông
2.4
Kiến thức lập trình
2.5
Kiến thức giải thuật
2.6
Kiến thức quản lý thông tin
2.7
Kiến thức ngành
3
(LO3) Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề xuất giải pháp
3.1
Hình thành giả thiết, mô tả bài toán, khảo sát tài liệu (nguồn dữ liệu, phân loại thông tin, độ tin cậy dữ liệu)
3.2
Lập luận, phân tích, sử dụng các mô hình (mô hình khái niệm, mô hình toán học, trực quan…)
3.3
Xây dựng các giải pháp, tổng hợp, hạn chế và khuyến nghị
3.4
Cập nhật kiến thức mới liên quan ngành, học tập suốt đời
4
(LO4) Thiết kế, hiện thực hóa hệ thống
4.1
Xác định yêu cầu, hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai hiện thực hệ thống
4.2
Đánh giá hệ thống
5
(LO5) Giao tiếp, hợp tác hiệu quả với các cá nhân và tập thể
5.1
Điều hành hoạt động nhóm (lên kế hoạch, lập lịch họp, quy tắc làm việc nhóm, tinh thần hợp tác, thương lượng, thỏa thuận, điều chỉnh các xung đột)
5.2
Xác định mục tiêu, nội dung, phong cách và phương tiện giao tiếp
5.3
Giao tiếp văn bản đúng ngữ pháp, ngôn ngữ rõ ràng, ngắn gọn
5.4
Giao tiếp trực quan (thuyết trình điện tử, email, tin nhắn, hội thảo qua video, biểu đồ, trang web…)
5.5
Thuyết trình (thiết kế bài thuyết trình, giọng nói, giao tiếp không lời)
5.6
Chủ động đặt câu hỏi, lắng nghe và đối thoại
6
(LO6) Đọc hiểu, thuyết trình bằng ngoại ngữ
6.1
Giao tiếp nói, viết hiệu quả
6.2
Đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, thuyết trình trực tiếp bằng tiếng Anh
7
(LO7) Lãnh đạo và quản lý
7.1
Hiểu rõ các hoạt động lãnh đạo, hoạt động quản lý
8
(LO8) Trách nhiệm nghề nghiệp, pháp luật và các giá trị đạo đức
8.1
Rèn luyện tư duy phản biện
8.2
Quản lý thời gian và nguồn lực
8.3
Đạo đức, trung thực và trách nhiệm xã hội
8.4
Tác phong văn minh, lịch sự nơi làm việc và trong xã hội
8.5
Xác định mục tiêu cuộc sống, đóng góp của cá nhân cho cộng đồng
8.6
Hiểu và tôn trọng hệ thống pháp luật của Nhà nước
4. Quy định đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Quy định đào tạo
Chương trình đào tạo tiên tiến được thực hiện theo Quy định đào tạo Chương trình tiên tiến và Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ và các quy định hiện hành của Trường Đại học CNTT.
Điều kiện tốt nghiệp
- Công nhận tốt nghiệp: Sinh viên đã tích lũy tối thiểu là 130 tín chỉ, đã hoàn thành các môn học bắt buộc đối với ngành Hệ thống thông tin Chương trình đào tạo tiên tiến, trình độ Anh văn đạt yêu cầu theo quy định của Trường dành riêng cho chương trình tiên tiến.
- Sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn khác theo Quy chế đào tạo hiện hành.
- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng: Cử nhân Hệ thống thông tin – chương trình đào tạo tiên tiến.
- B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
-
Khối lượng kiến thức toàn khóa gồm 130 tín chỉ được phân bổ như sau:
Bảng2. Khối lượng kiến thức toàn khóa
KHỐI KIẾN THỨC
(Courses)
SỐ TC (Num. Credits)
Các học phần bắt buộc
(108 TC)
Compulsory courses
1
Kiến thức giáo dục đại cương
General Education, Math and Basic Science
50
2
Kiến thức cơ sở ngành
Major core courses
24
3
Kiến thức ngành
Concentration courses
34
Các học phần tự chọn
(10 TC)
Elective courses
4
Kiến thức tự chọn
Elective Courses
10
Kiến thức tốt nghiệp
(12 TC)
Graduation
5
Thực tập doanh nghiệp và khóa luận tốt nghiệp
Internship and Graduation Thesis
12
Tổng cộng – Total
1 30
Bảng3. Nội dung chương trình đào tạo
STT
Mã MH
Tên MH
(Tiếng Việt)Tên MH
(Tiếng Anh )Loại MH (Bắt buộc/Tự chọn)
Tín ch ỉ
Tổng cộng
LT
TH
I. Kiến thức đại cương(tổng50 tín chỉ)
1
SS007
Triết học Mác-Lênin
Marxist-Leninist philosophy
X
3
3
0
2
SS008
Kinh tế chính trị Mác- Lênin
Marxist Leninist political economy
X
2
2
0
3
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific socialism
X
2
2
0
4
SS010
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
History of Vietnamese communist party
X
2
2
0
5
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
X
2
2
0
6
ENG01
Anh văn 1
English 1
X
4
4
0
7
ENG02
Anh văn 2
English 2
X
4
4
0
8
ENG03
Anh văn 3
English 3
X
4
4
0
9
ENG04
Anh văn 4
English 4
X
N/A
10
ENG05
Anh văn 5
English 5
X
N/A
11
ENG06
Anh văn 6
English 6
X
N/A
12
ENG07
Anh văn 7
English 7
X
N/A
13
SPCH 3723
Tiếng Anh chuyên ngành máy tính
English for computer science
X
3
3
0
14
SPCH 2713
Kỹ năng giao tiếp
Introduction to Speech Communication
X
2
2
0
15
SS006
Pháp luật đại cương
Introduction to law
X
2
2
0
16
MATH 2154
Giải tích
Calculus
X
4
4
0
17
MATH 3013
Đại số tuyến tính
Linear Algebra
X
3
3
0
18
STAT 4033
Thống kê
Statistics
X
3
3
0
19
CS 3653
Toán rời rạc cho máy tính
Discrete Mathematics for computer
X
3
3
0
20
PHYS 1215
Vật lý đại cương
General Physics
X
3
3
0
21
CS 2134
Khoa học máy tính
Computer Science
X
4
3
1
22
PE231
Giáo dục thể chất 1
Physical Education 1
X
23
PE232
Giáo dục thể chất 2
Physical Education 2
X
24
ME001
Giáo dục quốc phòng
Military Education
X
Tổng cộng
50 TC
II. Kiến thức cơ sở ngành (tổng 24 tín chỉ)
25
MSIS 2433
Lập trình hướng đối tượng
Object Oriented Programming
X
3
3
0
26
IS005
Giới thiệu ngành Hệ thống thông tin
Introduction to Information Systems discipline
X
1
1
0
27
CS 3443
Hệ thống máy tính
Computer Systems
X
3
3
0
28
CS 4343
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data structures and algorithms
X
4
3
1
29
CS 5423
Nguyên lý hệ cơ sở dữ liệu
Principles of database systems
X
4
3
1
30
CS 4323
Hệ điều hành
Design and Implementation of Operating system
X
3
3
0
31
CS 4283
Mạng máy tính
Computer network
X
3
3
0
32
STAT 3013
Phân tích thống kê
Intermediate Statistical Analysis
X
3
3
0
Tổng cộng
24 TC
III. Kiến thức chuyên ngànhbắt buộc (tổng 34 tín chỉ)
33
MSIS 5723
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
System Analysis and Design
X
4
3
1
34
MSIS 3033
Quản lý dự án hệ thống thông tin
Information Systems Project Management
X
3
3
0
35
MSIS 4013
Thiết kế, quản lý và quản trị cơ sở dữ liệu
Database system design, management and administration
X
3
3
0
36
ACCT 5123
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Enterprise Resource Planning
X
3
3
0
37
MSIS 207
Phát triển ứng dụng web
Web Applications Development
X
4
3
1
38
CS 4153
Phát triển ứng dụng trên di động
Mobile Applications Development
X
3
3
0
39
CS 5433
Hệ cơ sở dữ liệu phân tán
Distributed database systems
X
3
3
0
40
MKTG 5883
Khai phá dữ liệu và ứng dụng
Advanced Data Mining Applications
X
4
3
1
41
MSIS 4263
Các ứng dụng thông minh và hỗ trợ ra quyết định
Decision support and business intelligence applications
X
3
3
0
42
MSIS 406
Dữ liệu lớn trên nền điện toán đám mây
Big Data in Cloud Computing
X
4
3
1
Tổng cộng
34 TC
Kiến thức tự chọn (tổng10 tín chỉ), sinh viên chọn các môn gợiý sau đây hoặc các môn tự chọn theo đề xuất của Hội đồng khoa:
1
MSIS 4133
CNTT trong thương mại điện tử
Information Technologies for e-commerce
3
3
0
2
ACCT 3603
Hệ thống thông tin kế toán
Accounting Information systems
3
3
0
3
MKTG 4223
Quản trị chuỗi cung ứng
Supply Chain Management
3
3
0
4
MSIS 4443
Các hệ thống mô phỏng trên máy tính
Computer based simulation systems
3
3
0
5
MSIS 4243
Điều khiển và giám sát hệ thống thông tin
Control and Audit of Information Systems
3
3
0
6
MSIS 3242
Quản lý chất lượng phần mềm
Software Quality Management
3
3
0
7
IEM 4733
Tái cấu trúc quy trình doanh nghiệp
Re-engineering Business Processes
3
3
0
8
MSIS 3233
Khoa học quản lý
Management Science Methods
3
3
0
9
IS354
Công nghệ tài chính căn bản Fintech
Introduction to financial technology
3
3
0
10
IS355
Công nghệ Blockchain
Blockchain Technology
4
3
1
11
IS357
Kiến trúc hướng dịch vụ
Service Oriented Architecture
3
3
0
Tổng cộng
10TC
V.Kiến thức tốt nghiệp(tổng12 tín chỉ)
1
CS 5031
Thực tập doanh nghiệp
Internship
X
2
2
0
2
CS 5000
Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis
X
10
10
0
Tổng cộng
12 TC
- C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
-
Một số quy định về chuẩn Anh văn mà sinh viên cần phải đáp ứng khi đăng ký học phần được quy định như sau:
- Kết thúc học kỳ 2, sinh viên phải đạt môn Anh văn 3 (TOEIC 450 hoặc tương đương) mới được đăng ký các học phần tiếp theo.
- Kết thúc học kỳ 3, sinh viên phải đạt môn Anh văn 5 (TOEIC 555 hoặc tương đương) mới được đăng ký các học phần của học kỳ tiếp theo.
- Kết thúc học kỳ 7 sinh viên phải đạt chuẩn TOEIC 650 hoặc tương đương mới được xem xét làm khóa luận tốt nghiệp.
Bảng13. Dự kiến kế hoạch giảng dạy
Học kỳ
Mã MH
Tên MH
(Tiếng Việt)Tên MH
(Tiếng Anh)Tín chỉ
Tổng cộng
LT
TH
I
IS005
Giới thiệu ngành Hệ thống thông tin
Introduction to Information Systems discipline
1
1
0
SS007
Triết học Mác-Lênin
Marxist-Leninist philosophy
3
3
0
SS008
Kinh tế chính trị Mác- Lênin
Marxist Leninist political economy
2
2
0
ENG01
Anh văn 1
English 1
4
ENG02
Anh văn 2
English 2
4
ENG03
Anh văn 3
English 3
4
ME001
Giáo dục quốc phòng
Military Education
N/A
Tổng cộng
18 TC
II
PHYS 1215
Vật lý đại cương
General Physics
3
3
0
MATH 2154
Giải tích
Calculus
4
4
0
MATH 3013
Đại số tuyến tính
Linear Algebra
3
3
0
CS 2134
Khoa học máy tính
Computer Science
4
3
1
CS 3443
Hệ thống máy tính
Computer Systems
3
3
0
ENG04
Anh văn 4
English 4
N/A
ENG05
Anh văn 5
English 5
N/A
ENG06
Anh văn 6
English 6
N/A
Tổng cộng
17 TC
III
ENG07
Anh văn 7
English 7
N/A
SPCH 3723
Tiếng Anh chuyên ngành máy tính
English for computer science
3
3
0
CS 5423
Nguyên lý hệ cơ sở dữ liệu
Principles of database systems
4
3
1
CS 4343
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data structures and algorithms
4
3
1
CS 4323
Hệ điều hành
Design and Implementation of Operating system
3
3
0
CS 4283
Mạng máy tính
Computer network
3
3
0
SPCH 2713
Kỹ năng giao tiếp
Introduction to Speech Communication
2
2
0
Tổng cộng
19 TC
IV
CS 3653
Toán rời rạc cho máy tính
Discrete Mathematics for computer
3
3
0
STAT 4033
Thống kê
Statistics
3
3
0
MSIS 5723
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
System Analysis and Design
4
3
1
MSIS 3033
Quản lý dự án hệ thống thông tin
Information Systems Project Management
3
3
0
ACCT 5123
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Enterprise Resource Planning
3
3
0
MSIS 2433
Lập trình hướng đối tượng
Object Oriented Programming
3
3
0
Tổng cộng
19 TC
V
PE231
Giáo dục thể chất 1
Physical Education 1
N/A
SS010
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
History of Vietnamese communist party
2
2
0
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific socialism
2
2
0
SS006
Pháp luật đại cương
Introduction to law
2
0
0
STAT 3013
Phân tích thống kê
Intermediate Statistical Analysis
3
3
0
MSIS 4013
Thiết kế, quản lý và quản trị cơ sở dữ liệu
Database system design, management and administration
3
3
0
MSIS 207
Phát triển ứng dụng web
Web Applications Development
4
3
1
MSIS 4263
Các ứng dụng thông minh và hỗ trợ ra quyết định
Decision support and business intelligence applications
3
3
0
Tổng cộng
19 TC
VI
CS 5433
Hệ cơ sở dữ liệu phân tán
Distributed database systems
3
3
0
CS 4153
Phát triển ứng dụng trên di động
Mobile Applications Development
3
3
0
MKTG 5883
Khai phá dữ liệu và ứng dụng
Advanced Data Mining Applications
4
3
1
PE232
Giáo dục thể chất 2
Physical Education 2
N/A
Các môn tự chọn 1
Elective (1)
6
6
0
Tổng cộng
16 TC
VII
MSIS 406
Dữ liệu lớn trên nền điện toán đám mây
Big Data in Cloud Computing
4
3
1
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
2
2
0
CS 5032
Thực tập doanh nghiệp
Internship
2
2
0
Các môn tự chọn 2
Elective (2)
4
4
0
Tổng cộng
12 TC
VII I
CS 5000
Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis
10
10
0
Tổng cộng
10 TC