- 1. GIỚI THIỆU CHUNG
-
1.1 Mục tiêu đào tạo và cơ hội nghề nghiệp
- Mục tiêu chung:
- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đạt trình độ khu vực và quốc tế về Trí tuệ nhân tạo.
- Chương trình trang bị cho người học nền tảng kiến thức vững vàng kết hợp cùng kiến thức chuyên sâu cập nhật, hiện đại về Trí tuệ nhân tạo. Người học hiểu và có khả năng làm chủ, vận dụng sáng tạo các thành tựu tiên tiến của ngành; có kỹ năng cần thiết và thái độ chuẩn mực trong phát triển nghề nghiệp.
- Mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu
Nội dung mục tiêu
G1
Có kiến thức nền tảng vững vàng về khoa học máy tính và chuyên sâu về Trí tuệ nhân tạo.
G2
Có khả năng thiết kế các giải pháp, phát triển các hệ thống ứng dụng công nghệ tiên tiến về khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo.
G3
Có khả năng tự học, phân tích độc lập và nghiên cứu các vấn đề chuyên sâu về lĩnh vực khoa học máy tính và trí tuệ nhân tạo; có thể tiếp tục học tập ở bậc đào tạo sau đại học.
G4
Có khả năng giải quyết các vấn đề phức tạp trong các tình huống nảy sinh trong quá trình làm việc, phân tích và đề xuất giải pháp phù hợp với thực tế; có khả năng thiết lập các mục tiêu khả thi, lập kế hoạch phù hợp với điều kiện thực tế để hoàn thành công việc được giao.
G5
Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hợp tác, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức; có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp khác nhau.
G6
Có trình độ ngoại ngữ đáp ứng cơ bản yêu cầu công việc và nghề nghiệp.
1.2 Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Trí tuệ nhân tạo có thể làm việc:
- Chuyên gia lập trình Trí tuệ nhân tạo, tham gia phát triển các phần mềm, ứng dụng, các hệ thống tính toán có sử dụng Trí tuệ nhân tạo.
- Chuyên gia phân tích, thiết kế, xây dựng giải pháp kỹ thuật, giải pháp công nghệ thông minh có sử dụng Trí tuệ nhân tạo tại các công ty, tập đoàn công nghệ.
- Nhà nghiên cứu về Khoa học máy tính và Trí tuệ nhân tạo tại các trường, viện, trung tâm nghiên cứu, bộ phận Nghiên cứu & Phát triển của các công ty và tập đoàn công nghệ.
- Tiếp tục theo học các bậc học cao hơn về Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo.
1.3 Quan điểm xây dựng chương trình đào tạo
- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng dựa trên tầm nhìn, sứ mạng và triết lý giáo dục của Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM, phù hợp với nhu cầu của xã hội và có sự tham khảo các chương trình đào tạo tiên tiến trong và ngoài nước.
- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng theo học chế tín chỉ, cung cấp kiến thức, phát triển kĩ năng, phương pháp tư duy và phong cách làm việc hiện đại, hiệu quả.
- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng trên nền tảng về Khoa học máy tính, tăng cường kiến thức, kĩ năng chuyên sâu về Trí tuệ nhân tạo và phát triển khả năng ứng dụng liên ngành.
- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được vận hành tương tự như các chương trình đào tạo khác tại Trường. Việc tổ chức, vận hành chương trình cần khai thác hiệu quả các thế mạnh về tính liên thông, liên ngành trong nghiên cứu khoa học và đào tạo nhóm ngành thuộc lĩnh vực CNTT&TT tại Trường ĐH CNTT, ĐHQG TP.HCM.
1.4 Hình thức và thời gian đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
- Tiếng Việt: Trí tuệ nhân tạo
- Tiếng Anh: Artificial Intelligence
- Mã ngành đào tạo: 7480107
- Trình độ đào tạo: Đại học.
- Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung.
- Thời gian đào tạo: 3.5 năm (gồm 7 học kỳ chính thức).
- Số tín chỉ đào tạo: Tối thiểu 128 tín chỉ (bao gồm cả ngoại ngữ)
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
- Tiếng Việt: Cử nhân Trí tuệ nhân tạo
- Tiếng Anh: Bachelor of Science in Artificial Intelligence
- Nơi đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM
- 2. CHUẨN ĐẦU RA
-
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo cử nhân chính quy ngành Trí tuệ nhân tạo đạt những chuẩn đầu ra sau:
CĐR cấp
Nội dung
1
2
3
LO1. Nắm vững kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và hiểu khả năng vận dụng những kiến thức đó vào ngành Trí tuệ nhân tạo và thực tiễn
1
1
Kiến thức nền tảng về Khoa học tự nhiên
1
2
Kiến thức nền tảng về Khoa học xã hội, Lý luận chính trị và pháp luật
1
3
Kiến thức nền tảng về Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
LO2. Nắm vững kiến thức nền tảng và chuyên sâu của ngành Trí tuệ nhân tạo
2
1
Kiến thức cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo
2
1
1
Lập trình và Kỹ thuật phần mềm
2
1
2
Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu
2
1
3
Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và Mạng máy tính
2
1
4
Kiến thức quản lý thông tin và Cơ sở dữ liệu
2
1
5
Trí tuệ nhân tạo và Máy học
2
2
Kiến thức chuyên sâu ngành Trí tuệ nhân tạo
LO 3. Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề ra giải pháp cho vấn đề liên quan đến ngành Trí tuệ nhân tạo; nhận thức về sự cần thiết và có năng lực để học tập suốt đời
3
1
Khảo sát, xác định và hình thành vấn đề cần giải quyết
3
2
Mô hình hóa, lập luận và phân tích
3
3
Xây dựng ý tưởng, giải pháp
3
4
Phân tích và đánh giá giải pháp
3
5
Nhận thức về sự cần thiết và có năng lực để học tập suốt đời
LO4. Thiết kế, hiện thực hoá và đánh giá hệ thống, giải pháp của ngành Trí tuệ nhân tạo
4
1
Thiết kế hệ thống, giải pháp
4
2
Hiện thực hóa hệ thống, giải pháp
4
3
Thực nghiệm hệ thống để khám phá tri thức
4
4
Kiểm chứng và đánh giá kết quả, mức độ hiệu quả của giải pháp
LO5. Giao tiếp, hợp tác, kết nối hiệu quả với các cá nhân và tập thể trong những ngữ cảnh chuyên ngành nhất định.
5
1
Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp hiệu quả trong các nhóm
5
2
Kỹ năng trình bày, thuyết trình trước đám đông hiệu quả
5
3
Xây dựng, phát triển và duy trì được các mối quan hệ xã hội trong công việc
LO6. Giao tiếp trong công việc, đọc hiểu tài liệu và trình bày các giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ
6
1
Kỹ năng giao tiếp tổng quát bằng ngoại ngữ
6
2
Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ
6
2
1
Các thuật ngữ chuyên môn cơ bản
6
2
2
Đọc hiểu tài liệu chuyên môn
6
3
Kỹ năng trình bày các giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ
6
3
1
Trình bày dưới hình thức văn bản
6
3
2
Trình bày dưới hình thức phi văn bản
LO7. Hiểu biết về lãnh đạo và quản lý
7
1
Tập hợp, lãnh đạo, quản lý, tạo động lực và truyền cảm hứng cho các nhóm chuyên môn để giải quyết các vấn đề, đạt được các mục tiêu cụ thể
7
2
Làm chủ được bản thân, tự tin trong môi trường nghề nghiệp, sẵn sàng thích ứng với các môi trường mới
LO8. Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật và các giá trị đạo đức
8
1
Các chuẩn mực và nguyên tắc đạo đức
8
2
Trách nhiệm và cách hành xử chuyên nghiệp
8
3
Trung thực, uy tín và trung thành
Trong đó:
- Về nhận thức: gồm các chuẩn LO1, LO2
- Về kỹ năng: gồm các chuẩn LO3, LO4, LO5, LO6, LO7
- Về thái độ: gồm các chuẩn LO8
- 3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
-
3.1 Tỷ lệ các khối kiến thức
Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức
Tổng số tín chỉ
Ghi chú
Khối kiến thức giáo dục đại cương
(45 TC)
Lý luận chính trị và pháp luật
13
Toán -Tin học - Khoa học tự nhiên
18
Ngoại ngữ
12
Kỹ năng nghề nghiệp
2
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
(73 TC)
Cơ sở ngành
≥ 57
Tự chọn ngành
≥ 8
Các môn học tự chọn chuyên ngành theo định hướng
Tự chọn liên ngành
≥ 8
Các môn học tự chọn tự do trong các chương trình Đại học và Sau Đại học tại trường ĐHCNTT
Tốt nghiệp
(10 TC)
Khóa luận hoặc Chuyên đề tốt nghiệp
≥ 10
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa
≥ 128
Số tín chỉ tối thiểu sinh viên phải tích lũy.
3.2 Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 45tín chỉ (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
STT
Mã môn học
Tên môn học
Bắt buộc/Chọn
TC
LT
TH
Lý luận chính trị và pháp luật
13
13
0
1.
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
BB
2
2
0
2.
SS006
Pháp luật đại cương
BB
2
2
0
3.
SS007
Triết học Mác – Lênin
BB
3
3
0
4.
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
BB
2
2
0
5.
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
BB
2
2
0
6.
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
BB
2
2
0
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
18
18
0
7.
MA003
Đại số tuyến tính
BB
3
3
0
8.
MA004
Cấu trúc rời rạc
BB
4
4
0
9.
MA005
Xác suất thống kê
BB
3
3
0
10.
MA006
Giải tích
BB
4
4
0
11.
CS115
Toán cho Khoa học máy tính
BB
4
4
0
Ngoại ngữ
12
12
0
12.
ENG01
Anh văn 1
BB
4
4
0
13.
ENG02
Anh văn 2
BB
4
4
0
14.
ENG03
Anh văn 3
BB
4
4
0
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
15.
PE012
Giáo dục thể chất
BB
16.
ME001
Giáo dục quốc phòng
BB
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
17.
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
BB
2
2
0
3.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
3.3.1 Các môn học cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo
● Tổng số tín chỉ cho các môn học cơ sở ngành đạt tối thiểu 57 tín chỉ
STT
Mã môn học
Tên môn học
Bắt buộc/Chọn
TC
LT
TH
Lập trình và Kỹ thuật phần mềm (16 TC)
1.
IT001
Nhập môn lập trình
BB
4
3
1
2.
IT002
Lập trình hướng đối tượng
BB
4
3
1
3.
SE104
Nhập môn Công nghệ phần mềm
Chọn 1/2
4
3
1
4.
CS111
Nguyên lý và phương pháp lập trình
4
3
1
5.
CS311
Kỹ thuật lập trình Trí tuệ nhân tạo
Chọn 1/2
4
3
1
6.
CS116
Lập trình Python cho Máy học
4
3
1
Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu (8 TC)
7.
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
BB
4
3
1
8.
CS112
Phân tích và thiết kế thuật toán
BB
4
3
1
Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và mạng máy tính (12 TC)
9.
IT012
Tổ chức và cấu trúc máy tính II
BB
4
3
1
10.
IT007
Hệ điều hành
BB
4
3
1
11.
IT005
Nhập môn mạng máy tính
BB
4
3
1
Cơ sở dữ liệu (4TC)
12.
IT004
Cơ sở dữ liệu
BB
4
3
1
Trí tuệ nhân tạo và Máy học (16 TC)
13.
CS106
Trí tuệ nhân tạo
BB
4
3
1
14.
CS114
Máy học
BB
4
3
1
15.
AI002
Tư duy Trí tuệ nhân tạo
BB
4
3
1
16.
CS221
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Chọn 1/4
4
3
1
17.
CS231
Nhập môn Thị giác máy tính
4
3
1
18.
CS214
Biểu diễn tri thức và suy luận
4
3
1
19.
CS232
Tính toán đa phương tiện
4
3
1
Giới thiệu ngành (1 TC)
20.
AI001
Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo
BB
1
1
0
3.3.2 Các môn học tự chọn ngành
Tổng số tín chỉ cho các môn học tự chọn ngành đạt tối thiểu 8 tín chỉ.
STT
Mã môn học
Tên môn học chuyên ngành
TC
LT
TH
1.
CS211
Trí tuệ nhân tạo nâng cao
4
3
1
2.
CS315
Máy học nâng cao
4
3
1
3.
CS410
Mạng Neural và Thuật giải di truyền
4
3
1
4.
CS431
Các kĩ thuật học sâu và ứng dụng
3
2
1
5.
CS217
Các hệ cơ sở tri thức
4
3
1
6.
CS316
Các hệ giải bài toán thông minh
4
3
1
7.
CS312
Hệ thống đa tác tử
4
3
1
8.
CS229
Ngữ nghĩa học tính toán
4
3
1
9.
CS226
Ngôn ngữ học máy tính
4
4
0
10.
CS222
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao
4
3
1
11.
CS323
Các hệ thống hỏi-đáp
4
3
1
12.
CS321
Ngôn ngữ học ngữ liệu
4
3
1
13.
CS325
Dịch máy
4
3
1
14.
CS331
Thị giác máy tính nâng cao
4
3
1
15.
CS532
Thị giác máy tính trong tương tác người – máy
4
3
1
16.
CS338
Nhận dạng
4
3
1
17.
CS313
Khai thác dữ liệu và ứng dụng
4
3
1
18.
CS336
Truy vấn thông tin đa phương tiện
4
3
1
19.
CS337
Xử lý âm thanh và tiếng nói
4
3
1
20.
CS535
Tổng hợp tiếng nói
4
3
1
21.
AI301
Khởi nghiệp và sáng tạo
2
2
0
22.
AI302
Kỹ thuật viết báo cáo và trình bày
2
2
0
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
3.3.3 Các môn học tự chọn liên ngành
- Tổng số tín chỉ cho các môn tự chọn liên ngành đạt tối thiểu 8 tín chỉ.
- Sinh viên có thể chọn học:
o Các môn học liên ngành trong danh sách khuyến nghị được liệt kê trong bảng sau.
o Hoặc, các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành trong các chương trình đào tạo đại học ngành khác của trường.
o Hoặc, các môn học trong các chương trình đào tạo thạc sĩ của trường.
o Hoặc, các môn học tự chọn ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tự chọn ngành.
o Hoặc, các môn học chuyên đề tốt nghiệp ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tốt nghiệp.
o Hoặc, các môn học thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp trong các chương trình đào tạo đại học hoặc sau đại học của Trường ĐHCNTT hoặc của các Trường đại học khác trong ĐHQG –HCM hoặc của các Trường đại học khác ngoài ĐHQG –HCM mà có ký kết hợp tác với Trường ĐHCNTT. Các môn học tương đương nhau chỉ được tính một lần vào tổng số tín chỉ tích lũy.
STT
Mã môn học
Tên môn học tự chọn tự do
TC
LT
TH
Ngành Khoa học dữ liệu
1.
DS102
Học máy thống kê
4
3
1
2.
DS103
Thu thập và tiền xử lý dữ liệu
4
3
1
3.
DS200
Phân tích dữ liệu lớn
4
3
1
4.
DS201
Deep Learning trong khoa học dữ liệu
4
3
1
Ngành Kỹ thuật máy tính
5.
CE340
Trí tuệ nhân tạo cho hệ thống nhúng
4
3
1
6.
CE344
Trí tuệ nhân tạo cho IoT
4
3
1
Ngành Hệ thống thông tin
7.
IS211
Cơ sở dữ liệu phân tán
4
3
1
8.
IS403
Phân tích dữ liệu kinh doanh
3
3
0
Ngành Công nghệ phần mềm
9.
SE113
Kiểm chứng phần mềm
4
3
1
10.
SE357
Kỹ thuật phân tích yêu cầu
3
2
1
11.
SE358
Quản lý dự án phát triển phần mềm
4
3
1
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
12.
NT538
Giải thuật xử lý song song và phân bố
3
2
1
13.
NT539
AI ứng dụng trong mạng và truyền thông
4
3
1
Ngành khoa học máy tính
14.
CS519
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
3
3
0
15.
CS529
Các vấn đề nghiên cứu và ứng dụng trong khoa học máy tính
4
4
0
16.
CS333
Đồ họa game
3
2
1
17.
CS527
Thực tại ảo
4
3
1
18.
CS523
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao
4
3
1
19.
CS551*
Thực tập
2
Và các môn học khác theo đề nghị.
* Môn Thực tập (CS551) được đánh giá qua báo cáo kết quả thực tập doanh nghiệp, hoặc kết quả công bố khoa học.
3.4 Khối kiến thức tốt nghiệp
- Sinh viên tích lũy tối thiểu 10tín chỉ cho khối kiến thức tốt nghiệp.
- Sinh viên được chọn:
● Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) 10 tín chỉ.
● Hoặc, học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế KLTN để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
3.4.1 Khóa luận tốt nghiệp
- Mã môn học của Khóa luận tốt nghiệp là AI505, 10 tín chỉ.
3.4.2 Các môn học chuyên đề tốt nghiệp
- Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
- Sinh viên chọn học:
● Các môn học chuyên ngành, nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành.
● Hoặc, các môn học chuyên đề tốt nghiệp được liệt kê trong bảng sau:
STT
Mã môn học
Tên môn học chuyên đề tốt nghiệp
TC
LT
TH
1.
CS409
Hệ suy diễn mờ
4
3
1
2.
CS405
Logic mờ và ứng dụng
4
3
1
3.
CS406
Xử lý ảnh và ứng dụng
4
3
1
4.
CS419
Truy xuất thông tin
4
3
1
5.
CS412
Web ngữ nghĩa
4
3
1
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
- 4. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
-
- Các môn học được tổ chức trong 2 giai đoạn gồm 7 học kỳ chính như sau:
Mã MH
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ 1
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
MA006
Giải tích
4
4
0
MA003
Đại số tuyến tính
3
3
0
AI001
Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo
1
1
0
ENG01
Anh văn 1
4
4
0
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
ME001
Giáo dục quốc phòng
Tổng số tín chỉ Học kỳ 1
18
17
1
Học kỳ 2
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
IT012
Tổ chức và cấu trúc máy tính II
4
3
1
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
MA005
Xác suất thống kê
3
3
0
ENG02
Anh văn 2
4
4
0
PE012
Giáo dục thể chất
Tổng số tín chỉ Học kỳ 2
23
20
3
Học kỳ 3
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
IT007
Hệ điều hành
4
3
1
ENG03
Anh văn 3
4
4
0
CS115
Toán cho KHMT
4
4
0
Tổng số tín chỉ Học kỳ 3
20
17
3
Học kỳ 4
CS112
Phân tích và thiết kế thuật toán
4
3
1
Môn cơ sở ngành-Lập trình: tự chọn
4
CS106
Trí tuệ nhân tạo
4
3
1
CS114
Máy học
4
3
1
SS007
Triết học Mác – Lênin
3
3
0
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
2
0
Tổng số tín chỉ Học kỳ 4
21
Học kỳ 5
Môn cơ sở ngành-Lập trình 2: tự chọn
4
3
1
AI002
Tư duy Trí tuệ nhân tạo
4
3
1
Môn tự chọn ngành 1
4
Môn học tự chọn liên ngành 1
4
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
2
0
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
2
0
Tổng số tín chỉ Học kỳ 5
20
Học kỳ
6
Môn tự chọn ngành 2
4
Môn tự chọn ngành 3
4
Môn học tự chọn liên ngành 2
4
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
SS006
Pháp luật đại cương
2
2
0
Tổng số tín chỉ Học kỳ 6
16
Học kỳ 7
Sinh viên chọn một trong hai hình thức
Các môn học chuyên đề tốt nghiệp
10
AI505
Khóa luận tốt nghiệp
10
Tổng số tín chỉ Học kỳ 7
10
- 5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
-
Để được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng, sinh viên phải:
1. Hoàn thành các môn học bắt buộc của chương trình đào tạo.
2. Tích lũy tối thiểu 128 tín chỉ được phân bố theo các khối kiến thức sau:
- Kiến thức giáo dục đại cương: tối thiểu 45 tín chỉ;
- Kiến thức cơ sở ngành: tối thiểu 57 tín chỉ ;
- Kiến thức tự chọn ngành: tối thiểu 8 tín chỉ ;
- Kiến thức tự chọn liên ngành: tối thiểu 8 tín chỉ ;
- Kiến thức tốt nghiệp: tối thiểu 10 tín chỉ.
3. Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.