Skip to content Skip to navigation

Cử nhân ngành Trí tuệ Nhân tạo (Áp dụng từ khóa 17 - 2022)

1. Tổng quan

1.1. Thông tin chung

- Tên ngành đào tạo:

  • Tiếng Việt: Trí tuệ nhân tạo
  • Tiếng Anh: Artificial Intelligence

- Mã ngành đào tạo: 7480207

- Trình độ đào tạo: Đại học

- Loại hình đào tạo: Chính quy

- Thời gian đào tạo: 3.5 năm (7 học kỳ)

- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:

  • Tiếng Việt: Cử nhân Trí tuệ nhân tạo
  • Tiếng Anh: Bachelor of Science in Artificial Intelligence

- Nơi đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM

1.2 Mục tiêu đào tạo và cơ hội nghề nghiệp

Mục tiêu chung của chương trình

  • Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đạt trình độ khu vực và quốc tế về Trí tuệ nhân tạo.
  • Chương  trình trang bị cho người học nền tảng kiến thức vững vàng kết hợp cùng kiến thức chuyên sâu cập nhật, hiện đại về Trí tuệ nhân tạo. Người học hiểu và có khả năng làm chủ, vận dụng sáng tạo các thành tựu tiên tiến của ngành; có kỹ năng cần thiết và thái độ chuẩn mực trong phát triển nghề nghiệp.

Các mục tiêu cụ thể:

  • G1: có kiến thức nền tảng vững vàng về khoa học máy tính và chuyên sâu về Trí tuệ nhân tạo.
  • G2: Có khả năng thiết kế các giải pháp, phát triển các hệ thống ứng dụng công nghệ tiên tiến về khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo.
  • G3: Có khả năng tự học, phân tích độc lập và nghiên cứu các vấn đề chuyên sâu về lĩnh vực khoa học máy tính và trí tuệ nhân tạo; có thể tiếp tục học tập ở bậc đào tạo sau đại học.
  • G4: Có khả năng giải quyết các vấn đề phức tạp với các tình huống nảy sinh trong quá trình làm việc, phân tích và đề xuất giải pháp phù hợp với thực tế; có khả năng thiết lập các mục tiêu khả thi, lập kế hoạch phù hợp với điều kiện thực tế để hoàn thành công việc được giao.
  • G5: Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hợp tác, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức; có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp khác nhau.
  • G6: Có trình độ ngoại ngữ đáp ứng cơ bản yêu cầu công việc và nghề nghiệp.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc:

  • Chuyên gia lập trình Trí tuệ nhân tạo, tham gia phát triển các phần mềm, ứng dụng, các hệ thống tính toán có sử dụng Trí tuệ nhân tạo.
  • Chuyên gia phân tích, thiết kế, xây dựng giải pháp kỹ thuật, giải pháp công nghệ thông minh có sử dụng Trí tuệ nhân tạo tại các công ty, tập đoàn công nghệ.
  • Nhà nghiên cứu về Khoa học máy tính và Trí tuệ nhân tạo tại các trường, viện, trung tâm nghiên cứu, bộ phận Nghiên cứu & Phát triển của các công ty và tập đoàn công nghệ.
  • Tiếp tục theo học các bậc học cao hơn về Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo.

1.3. Quan điểm xây dựng và phương hướng vận hành chương trình

- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng dựa trên tầm nhìn, sứ mạng và triết lý giáo dục của Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM, phù hợp với nhu cầu của xã hội và có sự tham khảo các chương trình đào tạo tiên tiến trong và ngoài nước.

- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng theo học chế tín chỉ, cung cấp kiến thức, phát triển kĩ năng, phương pháp tư duy và phong cách làm việc hiện đại, hiệu quả.

- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng trên nền tảng về Khoa học máy tính, tăng cường kiến thức, kĩ năng chuyên sâu về Trí tuệ nhân tạo và phát triển khả năng ứng dụng liên ngành.

- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được vận hành tương tự như các chương trình đào tạo khác tại Trường. Việc tổ chức, vận hành chương trình cần khai thác hiệu quả các thế mạnh về tính liên thông, liên ngành trong nghiên cứu khoa học và đào tạo nhóm ngành thuộc lĩnh vực CNTT&TT tại Trường ĐH CNTT, ĐHQG TP.HCM.

- Đơn vị chuyên môn phụ trách: Khoa Khoa học Máy tính, Trường ĐH CNTT, ĐHQG TP.HCM.

2. Thông tin tuyển sinh và kế hoạch đào tạo

2.1. Đối tượng tuyển sinh

  • Đối tượng tuyển sinh: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
  • Phạm vi tuyển sinh: cả nước. 
  • Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

 

Mục tiêu

Chuẩn đầu ra

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

Kỹ năng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

G1

Î

Î

                 

G2

   

Î

 

Î

           

G3

   

Î

Î

Î

Î

       

Î

G4

   

Î

Î

           

Î

G5

           

Î

Î

Î

Î

Î

G6

         

Î

     

Î

Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân ngành Trí tuệ nhân tạo đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra sau:

CĐR cấp

Nội dung

1

2

3

LO 1. Kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội

1

1

Kiến thức nền tảng về Khoa học tự nhiên

1

2

Kiến thức nền tảng về Khoa học xã hội

1

3

Khối kiến thức về Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng

LO 2. Kiến thức cơ sở và chuyên sâu của ngành Trí tuệ nhân tạo

2

1

Kiến thức cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo

2

1

1

Lập trình và Kỹ thuật phần mềm

2

1

2

Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu

2

1

3

Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và Mạng máy tính

2

1

4

Cơ sở dữ liệu

2

1

5

Trí tuệ nhân tạo và Máy học

2

2

Kiến thức chuyên sâu ngành Trí tuệ nhân tạo

LO 3. Kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề sử dụng Trí tuệ nhân tạo

3

1

Xác định và hình thành vấn đề

3

2

Mô hình hóa và phân tích

3

3

Suy luận và giải quyết

3

4

Phân tích và đánh giá giải pháp

LO 4. Kỹ năng nghiên cứu khoa học và khám phá tri thức về Trí tuệ nhân tạo

4

1

Tìm kiếm tài liệu, thu thập thông tin

4

2

Hình thành giả thuyết

4

3

Thực nghiệm để khám phá tri thức

4

4

Kiểm chứng và bảo vệ giả thuyết

LO 5. Tư duy hệ thống

5

1

Suy nghĩ toàn cục

5

2

Sự tương tác giữa các thành phần trong hệ thống

5

3

Xác định độ ưu tiên và quan trọng

5

4

Đánh giá hệ thống

LO 6. Nhận thức về sự cần thiết và năng lực học tập suốt đời

6

1

Tự phát triển kiến thức nghề nghiệp

6

2

Đeo đuổi và tìm kiếm các tri thức và công nghệ mới

6

3

Cập nhật kiến thức

LO 7. Đạo đức nghề nghiệp

7

1

Các chuẩn mực và nguyên tắc đạo đức

7

2

Trách nhiệm và cách hành xử chuyên nghiệp

7

3

Trung thực, uy tín và trung thành

LO 8. Kỹ năng làm việc nhóm

8

1

Thành lập nhóm

8

2

Duy trì hoạt động nhóm

8

3

Phát triển nhóm

LO 9. Kỹ năng giao tiếp

9

1

Kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc, viết

9

2

Kỹ năng trình bày

9

3

Kỹ năng đàm phán

9

4

Kỹ năng phát triển các mối quan hệ xã hội

LO 10. Kỹ năng ngoại ngữ

10

1

Kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc, viết tổng quát

10

2

Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ

10

2

1

Các thuật ngữ chuyên môn cơ bản

10

2

2

Đọc hiểu tài liệu chuyên môn

LO 11. Hiểu bối cảnh và nhu cầu xã hội, có kỹ năng xây dựng ý tưởng, thiết kế, xây dựng và triển khai ứng dụng dựa trên Trí tuệ nhân tạo

11

1

Hiểu bối cảnh và nhu cầu xã hội

11

2

Kỹ năng xây dựng ý tưởng, thiết kế, xây dựng và triển khai ứng dụng

11

2

1

Kỹ năng xây dựng ý tưởng

11

2

2

Kỹ năng thiết kế, xây dựng và triển khai ứng dụng

11

3

Tối ưu hóa quá trình vận hành, chi phí và hiệu quả; nâng cao hiệu quả phương pháp, kỹ thuật

3. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

3.1. Quy trình đào tạo

Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo của trường ĐH CNTT là:

- CTĐT theo học chế tín chỉ, thực hiện theo quy định, quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ cho hệ Đại học chính quy.

- CTĐT toàn thời gian với thời lượng thiết kế 3,5 năm (7 học kỳ).

- Chương trình được xây dựng theo hướng đảm bảo chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM qui định. Các môn học chung, môn học tự chọn có thời lượng từ 1 đến 4 tín chỉ, trang bị kiến thức nền tảng và chuyên sâu về trí tuệ nhân tạo, bên cạnh kĩ năng và thái độ thiết yếu trong phát triển nghề nghiệp.

3.2. Điều kiện tốt nghiệp

Để được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng, sinh viên phải:

1. Hoàn thành các môn học bắt buộc của chương trình đào tạo.

2. Tích lũy tối thiểu 128 tín chỉ được phân bố theo các khối kiến thức sau:

· Kiến thức giáo dục đại cương: tối thiểu 45 tín chỉ;

· Kiến thức cơ sở ngành: tối thiểu 57 tín chỉ ;

· Kiến thức tự chọn ngành: tối thiểu 8 tín chỉ ;

Kiến thức tự chọn liên ngành: tối thiểu 8 tín chỉ ;

 

· Kiến thức tốt nghiệp: tối thiểu 10 tín chỉ.

3. Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.

4. Khối lượng kiến thức toàn khoá

Khối kiến thức

Tổng số tín chỉ

Ghi chú

Khối kiến thức giáo dục đại cương

Chính trị - Kinh tế - Văn hóa - Xã hội

13

 

Toán - Khoa học tự nhiên

18

 

Ngoại ngữ

12

 

Môn học khác

2

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Cơ sở ngành

57

 

Tự chọn ngành

≥ 8

 

Tự chọn liên ngành

≥ 8

Các môn học tự chọn tự do trong các chương trình Đại học và Sau Đại học

Tốt nghiệp

Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp

≥ 10

 

Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa

≥ 128

Số tín chỉ tối thiểu sinh viên phải tích lũy.

Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

Sơ đồ tổng quan các khối kiến thức chính:

5. Nội dung chương trình đào tạo

5.1. Kiến thức giáo dục đại cương

Tổng cộng 45 tín chỉ (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)

STT

Mã môn học

Tên môn học

Bắt buộc/Chọn

TC

LT

TH

Chính trị - Kinh tế - Văn hóa – Xã hội

 

13

13

0

1.

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

BB

2

2

0

2.

SS006

Pháp luật đại cương

BB

2

2

0

3.

SS007

Triết học Mác – Lênin

BB

3

3

0

4.

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

BB

2

2

0

5.

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

BB

2

2

0

6.

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

BB

2

2

0

Toán – Khoa học tự nhiên

 

18

18

0

7.

MA003

Đại số tuyến tính

BB

3

3

0

8.

MA004

Cấu trúc rời rạc

BB

4

4

0

9.

MA005

Xác suất thống kê

BB

3

3

0

10.

MA006

Giải tích

BB

4

4

0

11.

CS115

Toán cho Khoa học máy tính

BB

4

4

0

Ngoại ngữ

 

12

12

0

12.

ENG01

Anh văn 1

BB

4

4

0

13.

ENG02

Anh văn 2

BB

4

4

0

14.

ENG03

Anh văn 3

BB

4

4

0

Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

15.

PExxx

Các học phần Giáo dục thể chất

BB

 

 

 

16.

ME001

Giáo dục quốc phòng

BB

 

 

 

Môn học khác

 

2

2

0

17.

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

BB

2

2

0

5.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

5.2.1. Các môn học cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo

· Tổng số tín chỉ cho các môn học cơ sở ngành đạt tối thiểu 57 tín chỉ.

STT

Mã môn học

Tên môn học

Bắt buộc/Chọn

TC

LT

TH

Lập trình và Kỹ thuật phần mềm (16 TC)

1.

IT001

Nhập môn lập trình

BB

4

3

1

2.

IT002

Lập trình hướng đối tượng

BB

4

3

1

3.

SE104

Nhập môn Công nghệ phần mềm

Chọn 1/2

4

3

1

4.

CS111

Nguyên lý và phương pháp lập trình

4

3

1

5.

CS311

Kỹ thuật lập trình Trí tuệ nhân tạo

Chọn 1/2

4

3

1

6.

CS116

Lập trình Python cho Máy học

4

3

1

Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu (8 TC)

7.

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

BB

4

3

1

8.

CS112

Phân tích và thiết kế thuật toán

BB

4

3

1

Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và Mạng máy tính (12 TC)

9.

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

BB

4

3

1

10.

IT007

Hệ điều hành

BB

4

3

1

11.

IT005

Nhập môn mạng máy tính

BB

4

3

1

Cơ sở dữ liệu (4 TC)

12.

IT004

Cơ sở dữ liệu

BB

4

3

1

Trí tuệ nhân tạo và Máy học (16 TC)

13.

CS106

Trí tuệ nhân tạo

BB

4

3

1

14.

CS114

Máy học

BB

4

3

1

15.

AI---

Tư duy Trí tuệ nhân tạo

(AI Thinking)

BB

4

3

1

16.

CS221

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Chọn 1/4

4

3

1

17.

CS231

Nhập môn Thị giác máy tính

4

3

1

18.

CS214

Biểu diễn tri thức và suy luận

4

3

1

19.

CS232

Tính toán đa phương tiện

4

3

1

Khác (1 TC)

20.

AI001

Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo

BB

1

1

0

5.2.2. Các môn học tự chọn ngành

· Tổng số tín chỉ cho các môn học tự chọn ngành đạt tối thiểu 8 tín chỉ.

STT

Mã môn học

Tên môn học chuyên ngành

TC

LT

TH

Nhóm các môn học định hướng Trí tuệ nhân tạo – Máy học

1.

CS211

Trí tuệ nhân tạo nâng cao

4

3

1

2.

CS315

Máy học nâng cao

4

3

1

3.

CS410

Mạng Neural và Thuật giải di truyền

4

3

1

4.

CS431

Các kĩ thuật học sâu và ứng dụng

4

3

1

5.

CS217

Các hệ cơ sở tri thức

4

3

1

6.

CS214

Biểu diễn tri thức và suy luận

4

3

1

7.

CS316

Các hệ giải bài toán thông minh

4

3

1

8.

CS312

Hệ thống đa tác tử

4

3

1

Nhóm các môn học định hướng Xử lý Ngôn ngữ tự nhiên

9.

CS229

Ngữ nghĩa học tính toán

4

3

1

10.

CS226

Ngôn ngữ học máy tính

4

4

0

11.

CS222

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao

4

3

1

12.

CS323

Các hệ thống hỏi-đáp

4

3

1

13.

CS321

Ngôn ngữ học ngữ liệu

4

3

1

14.

CS325

Dịch máy

4

3

1

Nhóm các môn học định hướng Thị giác máy tính và Tính toán đa phương tiện

15.

CS331

Thị giác máy tính nâng cao

4

3

1

16.

CS532

Thị giác máy tính trong tương tác người – máy

4

3

1

17.

CS338

Nhận dạng

4

3

1

18.

CS313

Khai thác dữ liệu và ứng dụng

4

3

1

19.

CS336

Truy vấn thông tin đa phương tiện

4

3

1

20.

CS535

Tổng hợp tiếng nói

4

3

1

Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa

5.2.3. Các môn học tự chọn liên ngành

· Tổng số tín chỉ cho các môn tự chọn liên ngành đạt tối thiểu 8 tín chỉ.

· Sinh viên chọn học:

▪ Các môn học liên ngành trong danh sách khuyến nghị.

▪ Hoặc, các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành trong các chương trình đào tạo đại học ngành khác của trường.

▪ Hoặc, các môn học trong các chương trình đào tạo thạc sĩ của trường.

▪ Hoặc, các môn học tự chọn ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tự chọn ngành.

▪ Hoặc, các môn học chuyên đề tốt nghiệp ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tốt nghiệp.

STT

Mã môn học

Tên môn học tự chọn liên ngành

TC

LT

TH

 

Ngành Khoa học dữ liệu

 

1.

DS102

Học máy thống kê

4

3

1

 

2.

DS103

Thu thập và tiền xử lý dữ liệu

3

2

1

 

3.

DS200

Phân tích dữ liệu lớn

4

3

1

 

4.

DS201

Deep Learning trong khoa học dữ liệu

4

3

1

 

Ngành Kỹ thuật máy tính

 

5.

CE340

Trí tuệ nhân tạo cho hệ thống nhúng

4

3

1

 

6.

CE344

Trí tuệ nhân tạo cho IoT

4

3

1

 

Ngành Hệ thống thông tin

 

7.

IS211

Cơ sở dữ liệu phân tán

4

3

1

 

8.

IS403

Phân tích dữ liệu kinh doanh

3

3

0

 

Ngành Công nghệ phần mềm

 

9.

SE113

Kiểm chứng phần mềm

4

3

1

 

10.

SE357

Kỹ thuật phân tích yêu cầu

3

2

1

 

11.

SE358

Quản lý dự án phát triển phần mềm

4

3

1

 

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

12.

NT538

Giải thuật xử lý song song và phân bố

3

2

1

 

13.

NT539

AI ứng dụng trong mạng và truyền thông

4

3

1

 

Ngành khoa học máy tính

 

14.

CS519

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

3

3

0

 

15.

CS529

Các vấn đề nghiên cứu và ứng dụng trong khoa học máy tính

4

4

0

 

16.

CS333

Đồ họa game

3

2

1

 

17.

CS527

Thực tại ảo

4

3

1

 

18.

CS523

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao

4

3

1

 

19.

CS551*

Thực tập

2

   

20.

AI---**

Thực tập dự án Trí tuệ nhân tạo

4

   

Và các môn học khác theo đề nghị.

* Môn Thực tập (CS551) được đánh giá qua báo cáo kết quả thực tập doanh nghiệp, hoặc kết quả công bố khoa học.

** Môn Thực tập dự án Trí tuệ nhân tạo được đánh giá qua báo cáo kết quả thực tập tại doanh nghiệp, hoặc thực hiện dự án liên kết với doanh nghiệp, dự án tại các phòng thí nghiệm, các Trường/Viện/Nhóm nghiên cứu.

5.3. Khối kiến thức tốt nghiệp

Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ cho khối kiến thức tốt nghiệp.

Sinh viên được chọn:

  • Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) 10 tín chỉ.
  • Hoặc, học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế KLTN để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.

Khóa luận tốt nghiệp

  • Mã môn học của Khóa luận tốt nghiệp là CS505, 10 tín chỉ.

Các môn học chuyên đề tốt nghiệp

  • Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
  • Sinh viên chọn học:
    • Các môn học chuyên đề tốt nghiệp trong danh sách.
    • Hoặc, các môn học chuyên ngành, nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành.

 

STT

Mã môn học

Tên môn học chuyên đề tốt nghiệp

TC

LT

TH

1.

CS409

Hệ suy diễn mờ

4

3

1

2.

CS405

Logic mờ và ứng dụng

4

3

1

3.

CS406

Xử lý ảnh và ứng dụng

4

3

1

4.

CS419

Truy xuất thông tin

4

3

1

5.

CS412

Web ngữ nghĩa

4

3

1

Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa

6. Dự kiến kế hoạch giảng dạy

 

Mã MH

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 1

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

MA006

Giải tích

4

4

0

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

AI001

Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo

1

1

0

ENG01

Anh văn 1

4

4

0

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

0

2

ME001

Giáo dục quốc phòng

     

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 1

18

16

1

Học kỳ 2

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

4

3

1

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

ENG02

Anh văn 2

4

4

0

PE012

Giáo dục thể chất

     
 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 2

2 3

20

3

 

 

Học kỳ 3

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

ENG03

Anh văn 3

4

4

0

CS115

Toán cho KHMT

4

4

0

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 3

20

16

5

Học kỳ 4

CS112

Phân tích và thiết kế thuật toán

4

3

1

 

Môn cơ sở ngành-Lập trình: tự chọn

(SE104 hoặc CS111)

4

   

CS106

Trí tuệ nhân tạo

4

3

1

CS114

Máy học

4

3

1

SS007

Triết học Mác – Lênin

3

3

0

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

2

0

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 4

21

 

 

Học kỳ 5

 

Môn cơ sở ngành-Lập trình 2: tự chọn

(CS116 hoặc CS331)

4

3

1

AI---

Tư duy Trí tuệ nhân tạo

4

3

1

 

Môn tự chọn ngành 1

4

   
 

Môn học cơ sở ngành: TTNT và MH

4

   

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 5

20

 

 

 

 

Học kỳ

6

 

Môn tự chọn ngành 1

4

   
 

Môn tự chọn ngành 2

4

   
 

Môn học tự chọn tự do 2

4

   

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 6

16

 

 

Học kỳ

7

 

Thực tập dự án Trí tuệ nhân tạo

4

   

Sinh viên chọn một trong hai hình thức

 

Các môn học chuyên đề tốt nghiệp

10

   

CS505

Khóa luận tốt nghiệp

10

   
 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 7

10