Skip to content Skip to navigation

Cử nhân ngành CNTT - Hình thức đào tạo từ xa qua mạng khoá 2018

1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.1. Các khối kiến thức

Khối kiến thức

Số tín chỉ

Ghi chú

Khối kiến thức giáo dục đại cương

Lý luận chính trị

12

 

Toán – Tin học– Khoa học tự nhiên

25

 

Kỹ năng nghề nghiệp

2

 

Ngoại ngữ

12

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Cơ sở nhóm ngành

25

 

Cơ sở ngành

19

Gồm 5 môn học

Chuyên ngành

Tự chọn có định hướng

14

Tích lũy tối thiểu 24 tín chỉ

Tự chọn tự do(*)

≥ 10

Tốt nghiệp

Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp

2

 

Khóa luận tốt nghiệp.

Hoặc 3 môn chuyên đề thay thế.

10

 
 

Tổng số tín chỉ học toàn khóa

131

 

Lưu ý:

( *) Sinh viên có thể chọn học các môn học trong các CTĐT đại học ngành khác tại trường và CTĐT sau đại học ngành CNTT để tích lũy tín chỉ.

1.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương

Tổng cộng 39 tín chỉ. Trong đó, không tính các học phần Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất vàođiểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung tích lũy.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

Các môn lý luận chính trị - Pháp luật

12

1.

SS001

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin

5

5

0

2.

SS002

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

3

0

3.

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

4.

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

25

5.

MA006

Giải tích

4

4

0

6.

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

7.

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

8.

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

9.

PH001

Nhập môn điện tử

3

3

0

10.

PH002

Nhập môn mạch số

4

3

1

11.

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

Ngoại ngữ

12.

EN001

Anh văn 1

4

4

0

13.

EN002

Anh văn 2

4

4

0

14.

EN003

Anh văn 3

4

4

0

Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng. Không tính vào tích vào điểm TBTL

15.

ME001

Giáo dục quốc phòng

 

Kỹ năng nghề nghiệp

2

16.

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

2

0

Tổng số tín chỉ

39

   

1.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

1.3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 25 tín chỉ, gồm các môn học sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

2.

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

3.

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

4.

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

5.

IT006

Kiến trúc máy tính

3

3

0

6.

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

7.

IT009

Giới thiệu ngành

2

2

0

Tổng số tín chỉ

25

   

1.3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng 19 tín chỉ, gồm 5 môn học sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE101

Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

3

2

1

2.

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

3.

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

4.

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

5.

IE106

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

Tổng số tín chỉ

19

   

1.3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành

Ø Nhóm các môn học chuyên ngành gồm 2 loại:

- Nhóm các môn học chuyên ngành bắt buộc (tự chọn có định hướng), gồm 04 định hướng sau:

+ Hướng 1: Ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động trong doanh nghiệp.

+ Hướng 2: Ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động trong doanh nghiệp.

+ Hướng 3: Ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web.

+ Hướng 4: Ứng dụng CNTT vào Tài nguyên - Môi trường, Địa lý, …

- Nhóm các môn học chuyên ngành tự chọn: các môn học được trình bày chi tiết trong mục [4.3.3.2].

Ø Mô tả cách chọn học các môn học chuyên ngành:

Có 2 cách lựa chọn:

- Cách 1: Nếu muốn tốt nghiệp theo chuyên ngành hướng tự do, ngành “Công Nghệ Thông Tin” thì được chọn các môn học thuộc danh mục hoặc[4.3.3.1.1], hoặc [4.3.3.1.2], hoặc [4.3.3.1.3], hoặc [4.3.3.1.4], hoặc [4.3.3.2]hoặc bất cứ môn học nào thuộc các Khoa khác nằm ngoài danh sách môn học trong CTĐT này (chọn không quá 12 tín chỉ) sao cho tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu là 24.

- Cách 2: Nếu muốn tốt nghiệp theo chuyên ngành có định hướng, thì:

+ Bước 1: Chọn 1 trong 4 hướng tự chọn được trình bày tại mục[4.3.3.1.1], [4.3.3.1.2], [4.3.3.1.3], [4.3.3.1.4], học 4 môn thuộc hướng đã chọn, tích lũy A tín chỉ.

+ Bước 2: Chọn môn học tự chọn tự do sao cho tích lũy tối thiểu B tín chỉ. Cách chọn: ngoài các môn thuộc hướng đã chọn, sinh viên có thể chọn các môn thuộc 3 hướng còn lại làm môn tự chọn tự do, hoặc chọn các môn học tự chọn tại mục[4.3.3.2], hoặc chọn bất cứ môn học nào thuộc các Khoa khác nằm ngoài danh sách môn học trong CTĐT này( chọn không quá 12 tín chỉ).

+ Tổng số tín chỉ chọn trong Bước 1 và Bước 2 thỏa công thức:A + B ≥ 24

1.3.3.1. Nhóm các môn học chuyên ngành

1.3.3.1.1. Hướng ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động doanh nghiệp

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE201

Xử lý dữ liệu thống kê

3

3

0

2.

IE212

Công nghệ Dữ liệu lớn

4

3

1

3.

IS217

Kho dữ liệu và OLAP

3

3

0

4.

IS254

Hệ hỗ trợ ra quyết định

4

3

1

Tổng số tín chỉ

14

   
1.3.3.1.2. Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động doanh nghiệp

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE202

Quản trị doanh nghiệp

3

3

0

2.

IE203

Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ

4

3

1

3.

IS208

Quản lý dự án công nghệ thông tin

4

3

1

4.

IS336

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

4

3

1

Tổng số tín chỉ

15

   
1.3.3.1.3. Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE204

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)

4

3

1

2.

IE213

Kỹ thuật phát triển hệ thống Web

4

3

1

3.

IS353

Mạng xã hội

3

3

0

4.

IS334

Thương mại điện tử

3

3

0

Tổng số tín chỉ

14

   
1.3.3.1.4. Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên - Môi trường, Địa lý, …

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IS251

Nhập môn hệ thống thông tin địa lý

4

3

1

2.

IS352

Hệ cơ sở dữ liệu không gian

4

3

1

3.

IS351

Phân tích không gian

4

3

1

4.

IE205

Xử lý ảnh vệ tinh

3

3

0

Tổng số tín chỉ

15

   

1.3.3.2. Nhóm các môn hỉnhianng g

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

Ghi chú

1.

IE301

Quản trị quan hệ khách hàng

3

3

0

 

2.

IE302

Kiến trúc và tích hợp hệ thống

3

3

0

 

3.

IE303

Công nghệ Java

4

3

1

 

4.

IE304

Hệ thống định vị toàn cầu

3

3

0

 

5.

IE305

Tin học môi trường

2

2

0

 

6.

IE102

Các công nghệ nền

3

2

1

 

7.

IE307

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

4

3

1

 

8.

IE309

Thực tập doanh nghiệp (*)

2

2

0

 

9.

Và các môn học khác của Khoa/ Bộ môn khác ( **)

( *)Lưu ý: Thực tập doanh nghiệplà học phần tự chọn. Sinh viên đăng ký thực tập theo kế hoạch của đơn vị đào tạo.

( **)Danh sách một số môn được đề xuất chọn lựa thuộc các Khoa khác:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

Ghi chú

1.

NT213

Bảo mật web và ứng dụng

3

2

1

 

2.

SE108

Kiểm chứng phần mềm

3

2

1

 

3.

SE401

Mẫu thiết kế

3

0

0

 

1.4. Khối kiến thức tốt nghiệp

Sinh viên phải học môn Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp (2 tín chỉ) và chọn một trong hai hình thức sau để hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp:

- Hình thức 1: Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).

- Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế cho khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.

1.4.1. Đình thức 2: Học các môn

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE206

Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp

2

0

2

1.4.2. Khóa luận tốt nghiệp

Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE505

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

0

1.4.3. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp

Bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, SV phải tích lũy tối thiểu 10 TC. SV có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được Bộ môn quy định từ danh sách [4.3.3.2]. Hoặc, SVtự chọn các môn học trong bảng sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE401

Tin-Sinh học

3

3

0

2.

IE402

Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều

3

2

1

3.

IE403

Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội

3

3

0

4.

IE405

Công nghệ phân tích dữ liệu lớn

4

3

1

5.

IS402

Điện toán đám mây

3

3

0

Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa/ Bộ môn

 

2. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Kế hoạch giảng dạy mẫu được áp dụng cho kế hoạch học theo chuyên ngành có định hướng và tích lũy tính chỉ để tốt nghiệp.

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 1

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

MA006

Giải tích

4

4

0

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

PH001

Nhập môn Điện tử

3

3

0

IT009

Giới thiệu ngành

2

2

0

 

Chọn học phần Anh văn phù hợp

 

ME001

Giáo dục Quốc phòng

Tính riêng

 

Tổng số tín chỉ HK1

16

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 2

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

PH002

Nhập môn mạch số

4

3

1

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

 

Chọn học phần Anh văn phù hợp

 

PE002

Giáo dục thể chất 2

Tính riêng

 

Tổng số tín chỉ HK2

16

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 3

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

IT006

Kiến trúc máy tính

3

3

0

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

0

0

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

 

Chọn học phần Anh văn phù hợp

 

 

Tổng số tín chỉ HK3

16

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 4

SS001

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin

5

5

0

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

IE101

Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin

3

2

1

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

 

Tổng số tín chỉ HK4

16

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

 

Học kỳ 5

SS002

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

3

0

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

IE106

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

 

Chọn 1/4 môn tự chọn có định hướng

4

   
 

Tổng số tín chỉ HK5

15

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

 

Học kỳ 6

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

 

Chọn 3/4 môn tự chọn có định hướng

10

   
 

Tổng số tín chỉ HK6

≥ 16

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

 

Học kỳ

7

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

IE206

Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp

2

0

2

 

Môn học tự chọn tự do (*).

10

 

 

Tổng số tín chỉ HK7

≥ 14

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ

8

Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức

IE505

Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp

10

0

10

 

Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp

10

 

 

 

Tổng số tín chỉ HK8

10

0

10

Tổng số tín chỉ toàn khóa
(không tính 12 tín chỉ Anh văn)

≥ 119

 

 

Tổng số tín chỉ học toàn khóa ( bao gồm 12 tín chỉ Anh văn)

≥ 131

 

 

Ghi chú: Cách chọn Môn học tự chọn (*) được hướng dẫn tại mục [4.3.3]/Cách 2.