Skip to content Skip to navigation

Danh sách các đối tượng khai báo trong lý lịch sinh viên

01-TS: Công dân VN có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số
02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen
03-TB: Thương binh, người  có giấy chứng nhận hưởng chính sách như thương binh
03-BB: Bệnh binh, người  có giấy chứng nhận hưởng chính sách như thương binh
03-QNCA: Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ, xuất ngũ được cử đi học (phục vụ từ 12 tháng trở lên tại khu vực 1, và từ 18 tháng trở lên)
04-LS: Con liệt sĩ
04-TB: Con thương binh mất sức lao động 81% trở lên
04-BB: Con bệnh binh mất sức lao động 81% trở lên
04-CTB: Con của người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà người được cấp giấy  bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên
04-AH: Con của Bà mẹ VNAH, Con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con Anh hùng lao động
04-HĐCM: Con của người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 hoặc con của người hoạt động CM từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945
04-CĐHH: Con người người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật,…
05-TN: Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học
05-QNCA: Quân nhân, công an nhân dân tại ngụ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 18 tháng không ở khu vực 1
06-TB: Con thương binh mất sức lao động dưới 81%
06-BB: Con bệnh binh mất sức lao động dưới 81%
06-TS: Dân tộc thiểu số
06-CTB: Con của người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà người được cấp giấy  bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%
07: Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Bộ trở lên được công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn LĐVN hoặc TW Đoàn TNCS HCM